LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
1. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
| Họ và tên: TRẦN VĂN MÙI
Năm sinh: 1955 Học vị: Tiến Sĩ Nhóm chuyên môn công tác : Kinh tế xây dựng, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học xây dựng Email: muitv@huce.edu.vn |
2. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
3. BÀI BÁO TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC THUỘC DANH MỤC HDGSNN
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí, Số, Tập, Trang | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Xác định thời điểm thay thế máy, cải tạo máy và mức tăng năng suất máy hợp lý | Trần Văn Mùi | Tạp chí Giao thông vận tải, Số 10-1997, trang 29-30, ISSN 0866-7012 | 1997 |
| 2 | Hoàn thiện một số công thức tính toán hiệu quả tài chính khi lập dự án đầu tư cải tạo máy xây dựng | Trần Văn Mùi | Tạp chí Giao thông vận tải, Số 12-1997, trang 33-34, 27, ISSN 0866-7012 | 1997 |
| 3 | Đẩy mạnh áp dụng BIM đối với dự án đầu tư xây dựng chung cư cao tầng ở Việt Nam | Trần Văn Mùi | Tạp chí Khoa học Công nghệ xây dựng, Tập 12, Số 1, 01-2018, trang 22-28, ISSN 2615-9058 | 2018 |
| 4 | Quản lý đóng góp và sử dụng kinh phí bảo trì nhà chung cư ở Việt Nam | Trần Văn Mùi, Hoàng Vân Giang, Trần Phương Nam | Tạp chí Khoa học Công nghệ xây dựng, Số 05-2019, ISSN 2615-9058 | 2019 |
| 5 | Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững trong quản lý vận hành nhà chung cư | Trần Văn Mùi | Tạp chí Xây dựng, Số 12- 2020, ISSN 2734-9888 | 2020 |
| 6 | Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư: Nghiên cứu cho trường hợp nhà chung cư cao tầng thương mại tại Hà Nội | Trần Văn Mùi, Hoàng Vân Giang | Tạp chí Kinh tế xây dựng, Số 3/2021, trang 12-19, ISSN 1859 – 4921 | 2021 |
4. CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA
| TT | Tên đề tài, dự án; mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cấp quản lý (quốc gia, bộ, tỉnh thành, trường, HTQT, doanh nghiệp,...), tên cơ quan quản lý | Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Một số vấn đề về phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp Nhà nước trong quá trình cổ phần hóa, mã số 49-99 KHXD | 1999 | Cấp Trường (ĐH Xây dựng) | Nghiệm thu năm 1999 |
| 2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các hình thức tổng thầu đến hiệu quả đầu tư xây dựng công trình, mã số 77-208 KHXD | 2008 | Cấp Trường (ĐH Xây dựng) | Nghiệm thu năm 2008 |
| 3 | Quản lý sử dụng và bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội, mã số 154-2017 | 2017 - 2018 | Cấp Trường trọng điểm (ĐH Xây dựng) | Nghiệm thu năm 2018 |
| 4 | Hoàn thiện phương pháp đánh giá về mặt kinh tế các giải pháp thiết kế công trình xây dựng và các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong thiết kế, mã số 28B-01-04 | 1987 - 1991 | Cấp Nhà nước | Nghiệm thu năm 1991 |
| 5 | Hoàn thiện phương pháp lập dự án đầu tư trong ngành xây dựng để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngành xây dựng, mã số B96-34-14 | 1996 -1997 | Cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiệm thu năm 1997 |
| 6 | Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp phân tích đánh giá dự án đầu tư cho một số loại công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật, mã số B2001-34-16 | 2001 - 2002 | Cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiệm thu năm 2002 |
| 7 | Nghiên cứu hoàn thiện phương thức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu tư vấn và xây lắp, mã số B2001-34-12 | 2001 - 2002 | Cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiệm thu năm 2002 |
| 8 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác và độ tin cậy của một số máy, nhóm máy và thiết bị xây dựng, mã số B2008 | 2008 - 2012 | Cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiệm thu năm 2009 |
| 9 | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh bất động sản tại các Tổng công ty xây dựng, mã số B2009-03-65 | 2009 - 2012 | Cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiệm thu năm 2012 |
| 10 | Xây dựng đề cương thực hiện và cấu trúc từ điển thuật ngữ chuyên ngành Quản lý và Kinh tế xây dựng, mã số 132-2016 KHXD | 2016 - 2017 | Cấp Trường Đại học Xây dựng trọng điểm | Nghiệm thu năm 2017 |
| 11 | Nghiên cứu đề xuất chương trình bồi dưỡng bổ sung kiến thức về quản lý đô thị cho cán bộ kỹ thuật ngành giao thông công chính Hà Nội, mã số 01X-06/ 21-2001-2 | 2001 - 2002 | Cấp thành phố (Hà Nội) | Nghiệm thu năm 2002 |
5. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ HOẠT ĐỘNG KH&CN