Danh sách đề tài nghiên cứu năm 2022 - 2023 của các giảng viên Khoa Kinh tế và Quản lý Xây dựng như sau:
| TT | Tên đề tài | Mã số | Thời gian thực hiện | Loại | Chủ nhiệm |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Xây dựng và phát triển mô hình quản lý tài sản thông minh sử dụng mô hình thông | 42-2020/KHXD-TĐ | 30/01/2020 - 30/06/2023 | Cấp Trường trọng điểm | Tô Thị Hương Quỳnh - Chủ nhiệm; Lê Hoài Nam |
| 2 | Nghiên cứu tích hợp kiến thức về Mô hình thông tin công trình (BIM) vào chương trình đào tạo đại học khối ngành xây dựng, kiến trúc tại Việt Nam | 58-2021/KHXD-TĐ | 30/01/2021 - 31/07/2023 | Cấp Trường trọng điểm | Trần Phương Nam - Chủ nhiệm; Nguyễn Thế Quân; Nguyễn Tuấn Anh |
| 3 | Nghiên cứu mô hình phân bổ rủi ro áp dụng công cụ quyền chọn doanh thu trong quản lý tài chính dự án hạ tầng giao thông đường bộ đầu tư theo hình thức BOT tại Việt Nam | 04-2021/KHXD-TĐ | 31/12/2020 - 09/11/2022 | Cấp Trường trọng điểm | Nguyễn Như Phiên; Nguyễn Tuấn Anh |
| 4 | Áp dụng Mô hình thông tin công trình để nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp tư vấn xây dựng nhỏ và vừa ở Việt Nam | 60-2021/KHXD-TĐ | 01/01/2021 - 31/12/2022 | Cấp Trường trọng điểm | Thiều Thị Thanh Thúy - Chủ nhiệm; Nguyễn Thế Quân; Vũ Nam Ngọc; Nguyễn Quốc Toản |
| 5 | Tích hợp thông tin tài sản công trình vào mô hình BIM phục vụ quản lý vận hành công trình | 04-2023/KHXD-TĐ | 15/03/2023 - 15/03/2024 | Cấp Trường trọng điểm | Lê Hoài Nam |
| 6 | Nghiên cứu lựa chọn phương pháp phân tích hiệu quả tài chính và kinh tế xã hội | 41-2020/KHXD-TD | 01/01/2020 - 31/12/2022 | Cấp Trường | Vũ Kim Yến |
| 7 | Nghiên cứu phương pháp đo bóc khối lượng sử dụng Mô hình thông tin công trình phù hợp với hệ thống định mức dự toán xây dựng ở Việt Nam | - | - | Cấp Bộ / Nafosted | Nguyễn Hòa Bình; Vũ Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Hoan; Trần Phương Nam; Nguyễn Bảo Ngọc; Nguyễn Thế Quân; Thiều Thị Thanh Thúy; Ngô Văn Yên - Thư ký KH |
| 8 | Upskilling and Pedagogical Improvements in Advanced Construction Manufacturing Skills Leveraging BIM | - | - | Quốc tế | Nguyễn Thế Quân - Chủ nhiệm; Phạm Xuân Anh; Nguyễn Minh Đức; Tô Thị Hương Quỳnh; Nguyễn Hòa Bình; Ngô Văn Yên; Nguyễn Bảo Ngọc; Đinh Văn Trường; Nguyễn Đình Phong |
| 9 | Nghiên cứu vật liệu thích ứng với khí hậu trong bối cảnh kinh tế xã hội của Việt Nam (CAMaRSEC) | - | - | Quốc tế | Nguyễn Văn Tuấn; Nguyễn Hoàng Giang - Chủ nhiệm; Trần Vĩnh Trung; Nguyễn Tiến Dũng; Phạm Thị Hải Hà; Phạm Tiến Bình; Nguyễn Quang Minh; Nguyễn Công Thắng; Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Thị Khánh Phương; Nguyễn Thị Hoa; Trần Đức Bình; Lê Thị Thùy Linh |
| 10 | Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) trong trường học ở khu vực đô thị và nông thôn... | - | - | Cấp Bộ / Nafosted | Hoàng Tuấn Việt - Chủ nhiệm; Mạc Văn Đạt - Thư ký KH; Nguyễn Đức Lượng; Bùi Quang Trung; Bùi Thị Hiếu; Phạm Văn Định; Nguyễn Phương Châm |
| 11 | Engineering Skills Where They Are Most Needed - Additive E-Platform for Digital Skills Development in Construction | - | - | Quốc tế | Phạm Xuân Anh; Lê Thị Hoài Ân; Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Thị Thu Hằng; Đặng Hoàng Mai; Trần Phương Nam; Nguyễn Thế Quân - Chủ nhiệm; Ngô Văn Yên; Vũ Kim Yến; Đinh Văn Trường |
| 12 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư xây dựng công trình thủy lợi sử dụng vốn NSNN tại miền Bắc Việt Nam | - | - | Cấp Trường | Nguyễn Đức Thành - Chủ nhiệm; Đoàn Dương Hải; Đỗ Hữu Khoa; Đặng Thị Hồng Duyên |
| 13 | Giải pháp thúc đẩy phát triển bất động sản xanh tại các đô thị lớn tại Việt Nam | - | - | Cấp Trường trọng điểm | Đặng Thị Hồng Duyên |
| 14 | Nghiên cứu xây dựng Hướng dẫn thiết kế và vận hành công trình bệnh viện nhằm sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả ở Việt Nam | - | - | Cấp Bộ / Nafosted | Lê Hồng Hà - Chủ nhiệm; Trần Quang Dũng - Thư ký KH; Hoàng Nguyên Tùng; Phạm Văn Tới; Chu Ngọc Huyền; Vũ Chí Công; Nguyễn Anh Đức; Lê Thị Phương Loan; Nguyễn Văn Hải; Trần Hồng Hải; Lê Đình Tiến; Phạm Tiến Tới; Nguyễn Ngọc Thoan; Vũ Anh Tuấn; Bùi Quang Linh |
| 15 | Nghiên cứu đề xuất phương pháp tính toán chi phí dự phòng cho dự án đầu tư xây dựng ở Việt Nam trên quan điểm quản lý rủi ro | - | - | Cấp Bộ / Nafosted | Nguyễn Liên Hương; Đỗ Hữu Khoa; Lê Hoài Nam; Vũ Nam Ngọc; Nguyễn Thế Quân; Nguyễn Đức Thành; Thiều Thị Thanh Thúy; Ngô Văn Yên; Lê Hải Yến; Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
| 16 | Nghiên cứu phát triển thiết bị xử lý nước ứng dụng công nghệ mới – Tích hợp khử ion điện dung (ICDI) | - | - | Cấp Bộ / Nafosted | Đinh Viết Cường - Chủ nhiệm; Đào Thùy Ninh - Thư ký KH; Trần Thị Hiền Hoa; Đặng Thị Thanh Huyền; Nguyễn Phương Thảo |
| 17 | Cơ chế ảnh hưởng của nhóm chức năng oxy trên than sinh học được oxy hóa bề mặt trong việc tăng cường loại bỏ kim loại nặng | - | - | Cấp Trường | Đinh Viết Cường - Chủ nhiệm; Nguyễn Trà My; Đào Thùy Ninh - Thư ký KH |
| 18 | Nghiên cứu chế tạo điện cực niken hexacyanoferrate kết hợp với oxit graphene dạng khử để khử muối xen kẽ hiệu quả cao | - | - | Cấp Trường | Đinh Viết Cường - Chủ nhiệm; Nguyễn Trà My; Đào Thùy Ninh - Thư ký KH |
| 19 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ ở các đô thị Việt Nam, thí điểm tại Hà Nội | - | - | Cấp Bộ / Nafosted | Hoàng Tuấn Nghĩa - Chủ nhiệm; Phạm Thu Trang; Nguyễn Thế Quân; Nguyễn Quốc Cường; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Minh Tuyền |