LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
1. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
|
|
PGS.TS NGUYỄN QUỐC TOẢN
Năm sinh: 1978 Vị trí công tác: Trưởng Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng Nhóm chuyên môn công tác: Nhóm chuyên môn Tổ chức Kế hoạch, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học xây dựng Email: toannq@huce.edu.vn https://scholar.google.com.vn/citations?user=TwBrlvcAAAAJ&hl=vi |
2. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, số DOI | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Critical Factors Affecting Construction Labor Productivity: A Comparison between Perceptions of Project Managers and Contractors | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản, Đinh Tuấn Hải and Nguyễn Lê Đình Quý | Cogent Business & Management, 8:1, 1863303; DOI: https://doi.org/10.1080/23311975.2020.1863303 | 2021 |
| 2 | Factors affecting adoption of building information modeling in construction projects: A case of Vietnam | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản, Trần Ngọc Diệp, Nguyễn Lê Đình Quý | Cogent Business & Management; 8:1, DOI: https://doi.org/10.1080/23311975.2021.1918848 | 2021 |
| 3 | The Impact of the COVID-19 on the Construction Industry in Vietnam | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Bảo Ngọc*, Nguyễn Quốc Toản, Đinh Tuấn Hải, Chu Tùng Anh | International Journal of Built Environment and Sustainability, 8(3), 47-61. DOI: https://doi.org/10.11113/ijbes.v8.n3.745 | 2021 |
| 4 | An Analysis of Value Chain in the Vietnam Construction Industry | Nguyễn Văn Tâm, Lê Đình Linh, Nguyễn Quốc Toản* | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, 12(3), 12-23. DOI: https://doi.org/10.30880/ijscet.2021.12.03.002 | 2021 |
| 5 | Impact of BIM- related Factors Affecting Construction Project Performance | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Văn Phong, Serdar Durdyev* | International Journal of Building Pathology and Adaptation, Vol. ahead-of-print No. ahead- of-print. DOI: https://doi.org/10.1108/IJBPA-05- 2021-0068 | 2021 |
| 6 | Critical success factors for implementing PPP infrastructure projects in developing countries: the case of Vietnam | Đinh Tuấn Hải*, Nguyễn Quốc Toản & Nguyễn Văn Tâm | Innovative Infrastructure Solutions. 7, 89(2022). DOI: https://doi.org/10.1007/s41062-021-00688-6 | 2021 |
| 7 | Comparing the risk management standpoint between the project participants for the urban road transport projects in Hanoi | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thuý, Phạm Xuân Anh, Đinh Tuấn Hải | Archives of Civil Engineering, Vol 68 (2), 275-295. DOI: 10.24425/ace.2022.140642 | 2022 |
| 8 | How do contractors select material suppliers for construction projects? Evidence from Vietnam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Văn Tâm, Phạm Xuân Anh, Đinh Tuấn Hải, Nguyễn Thị Thuý | Archives of Civil Engineering, Vol 68 (3), 273-288. DOI: https://doi.org/10.24425/ace.2022.141885 | 2022 |
| 9 | Assessment of factors influencing on the success of public-private partnerships infrastructure projects in Vietnam | Nguyễn Quốc Toản, Đinh Tuấn Hải* | Archives of Civil Engineering, Vol 69 (1), 343-365. DOI: https://doi.org/10.24425/ace.2023.144177 | 2023 |
| 10 | BIM competency in personnel recruitment in Vietnam construction enterprises | Phạm Xuân Anh, Nguyễn Quốc Toản*, Trần Phương Nam, Hoàng Duy Long, Đỗ Đức Thắng | Archives of Civil Engineering, Vol 69(2), pages: 381-397. DOI: https://doi.org/10.24425/ace.2023.145274 | 2023 |
| 11 | Factors affecting the cooperative relationship between members of the material supply chain of construction enterprises | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Toản*, Phạm Quang Thanh | Organization, Technology & Management in Construction Journal, 16(1), 38-51. DOI: https://doi.org/10.2478/otmcj-2024-0003 | 2024 |
| 12 | Investigating potential barriers to construction digitalization in emerging economies: A study in Vietnam | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Văn Phong | International Journal of Information Management Data Insights, 4(1):100226. DOI: https://doi.org/10.1016/j.ijimei.2024.100226 | 2024 |
| 13 | Key strategies for achieving net-zero carbon buildings and promoting carbon credits in construction markets: A case of an emerging economy | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Hồng Ngọc | Energy for Sustainable Development, Volume 81, August 2024, 101488. Doi: https://doi.org/10.1016/j.esd.2024.101488 | 2024 |
| 14 | Root Causes and Safety Challenges of Fatal Construction Accidents in Vietnam. | Phạm Xuân Anh, Lê Văn Tuấn, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, 15(4), 164-175. DOI: 10.30880/ijscet.2024.15.04.012 | 2024 |
| 15 | Prominent benefits and barriers to implementing electronic bidding for sustainable construction practices: evidence from key stakeholders in Vietnam | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Hồng An | Journal of European Real Estate Research, Vol. ahead-of-print No. ahead-of-print. DOI: https://doi.org/10.1108/JERER-04-2024-0018 | 2025 |
| 16 | How Vietnam can achieve net-zero carbon emissions in construction and built environment by 2050: An integrated AHP and DEMATEL approach | Nguyễn Văn Tâm, Tô Thị Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Toản | Building and Environment, Volume 274, 15 April 2025, 112752. DOI: https://doi.org/10.1016/j.buildenv.2025.112752 | 2025 |
| 17 | Unlocking Core Strategies for Advancing ESG Practices for Circularity in Construction Organizations: a Quantitative Approach in Vietnam | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản | Circular Economy and Sustainability. Circ.Econ.Sust. (2025). https://doi.org/10.1007/s43615-025-00545-z | 2025 |
| 18 | Public investment disbursement in transport infrastructure construction: current situation and solutions | Nguyễn Thị Tuyết Dung, Nguyễn Quốc Toản* | Archives of Civil Engineering, 71(1), 127-140. DOI: 10.24425/ace.2025.153325 | 2025 |
| 19 | Identifying Circular Economy Strategies for Decarbonization in Built Environment: A Comparative Analysis of Key Stakeholders in Vietnam | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Thị Thuỳ Dương | Sustainable Futures, DOI: 10.1016/j.sftr.2025.100611 | 2025 |
| 20 | Primary challenges of construction project management in Vietnam’s digital transformation | Nguyễn Văn Tâm*, Nguyễn Quốc Toản | Proceedings of the Institution of Civil Engineers-Municipal Engineer. Emerald Publishing Limited. DOI: https://doi.org/10.1680/jmuen.25.00070 | 2025 |
| 21 | The socio-economic impacts of construction corruption in emerging economies: a case study of Vietnam. | Nguyễn Văn Tâm, V. T., Nguyễn Quốc Toản, Phạm Thị Thuỳ Dương & Tô Thị Hương Quỳnh | Proceedings of the Institution of Civil Engineers-Management, Procurement and Law. DOI: https://doi.org/10.1680/jmapl.25.00021 | 2025 |
| 22 | Integrating TOE, TAM, and UTAUT to Analyze E-Bidding Effectiveness in Vietnam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thu Hiền, Trần Trung Kiên | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, 16(2), 108-121. https://publisher.uthm.edu.my/ojs/index.php/IJSCET/article/view/22204 | 2025 |
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, số DOI | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Breakthrough to promote the urban economy of Vietnam urban system in the forthcoming period | Nguyễn Quốc Toản*, Đào Thị Như (2019) | AUC 2019. Book Chapter, Advances in 21st Century Human Settlements. Springer, Singapore, DOI: https://doi.org/10.1007/978-981-15- 5608-1_41 | 2019 |
| 2 | Application of Building Information Modeling (BIM) for automatic integration of construction costs management information into 3D models in consideration of Vietnamese regulations | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thu Hằng, Lê Hoài Nam, Trần Phương Nam, Đặng Thị Hồng Duyên | Journal IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (MSE), DOI: https://10.1088/1757-899X/869/6/062007 | 2020 |
| 3 | Smart urban governance in smart city | Nguyễn Quốc Toản*, Đào Thị Như | Journal IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (MSE), DOI: https://doi.org/10.1088/1757- 899X/869/2/022021 | 2020 |
| 4 | 3D-BIM and 4D-BIM Models in Construction Safety Management | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Journal E3S Web of Conferences (FORM 2021), DOI: https://doi.org/10.1051/e3sconf/202126302005 | 2021 |
| 5 | Regulations on PPP contracts in Vietnam: Status Quos and Solutions | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyen Dinh Phong, Nguyen Viet Huong, Nguyễn Thị Tuyết Dung, Nguyễn Tấn Vinh | Journal E3S Web of Conferences (FORM 2021), DOI: https://doi.org/10.1051/e3sconf/202126305004 | 2021 |
| 6 | Current asset management of military construction joint stock corporations | Hoàng Thị Khánh Vân, Nguyễn Quốc Toản* and Lê Hoàng Long | Journal E3S Web of Conferences (CATPID 2021), DOI: https://doi.org/10.1051/e3sconf/202128101008 | 2021 |
| 7 | BIM adoption as a perceived source of competitive advantages and competitive strategies for construction consultancy SMEs: Evidence from Vietnam | Mai Nguyen, Nguyễn Thế Quân*, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Nam Ngọc, and Thiều Thị Thanh Thúy | International Conference On Construction Digitalisation For Sustainable Development: Transformation Through Innovation. DOI: https://doi.org/10.1063/5.0070739 | 2021 |
| 8 | Exploitation of Digital Data from Building Information Models in Virtual Reality Technology | Nguyễn Thanh Bản, Trần Anh Bình*, Phan Hữu Trung, Đỗ Quốc Hoàng, Nguyễn Quốc Toản | CIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure. Lecture Notes in Civil Engineering, vol 203. Springer, Singapore. DOI: https://doi.org/10.1007/978- 981-16-7160-9_185 | 2021 |
| 9 | Solutions to promote diversification of investment capital for road transport development in Vietnam | Nguyễn Thị Tuyết Dung, Nguyễn Quốc Toản*, Vương Phan Liên Trang | International Journal of Economics and Finance Studies, ISSN: 1309-8055 (online). (Vol.13, no.2), pp.108-130. DOI: https://doi.org/10.34109/ijefs.20212006 | 2021 |
| 10 | Adoption of building information modeling in construction project life cycle: benefits for stakeholders | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Văn Tâm, Trần Ngọc Diệp, Phạm Xuân Anh | Architecture and Engineering, Vol 7(1), 57-71. DOI: 10.23968/2500-0055-2022-7-1-56-71 | 2022 |
| 11 | Hanoi urban transportation projects risk assessment | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thuý | Transportation Research Procedia, Vol 63(2022), 2695-2702. DOI: 10.1016/j.trpro.2022.06.311 | 2022 |
| 12 | Trends in BIM Tools Adoption in Construction Project Implementation: A Case Study in Vietnam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Văn Tâm, Phạm Xuân Anh | Lecture Notes in Civil Engineering, vol 262. DOI: https://doi.org/10.1007/978-3-031-10853-2_2 | 2022 |
| 13 | Socio-economic analysis of investment projects to build urban drainage works with ODA of the world bank in Vietnam | Nguyễn Thị Tuyết Dung, Vũ Kim Yến, Vũ Mạnh Luân, Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thu Phương | International Journal of Economics and Finance Studies, ISSN: 1309-8055 (online). (Vol.14, no.3), pp.22-41. DOI: 10.34109/ijefs.20220061 | 2022 |
| 14 | Factors Affecting the Delay of Urban Development Investment Projects: A Case of Vietnam | Phạm Xuân Anh, Trần Phương Nam, Nguyễn Quốc Toản*, Hoàng Duy Long, Bùi Việt Thi | International Journal of Innovative Research and Scientific Studies, 6(3) 2023, pages: 495-506. DOI: https://doi.org/10.53894/ijirss.v6i3.1553 | 2023 |
| 15 | Unraveling the Factors and Implications of Delays in Urban Development Projects: A Case Study of Binh Duong Province, Vietnam | Bùi Việt Thi, Bùi Mạnh Hùng, Đỗ Thị Ngọc Tâm, Nguyễn Quốc Toản*, Trần Ngọc Phú | The Journal of Modern Project Management, Vol. 11 No. 1 (2023), pp.253-267. DOI: 10.19255/JMPM03117 | 2023 |
| 16 | Factors affecting the capacity of construction design consultation companies in Vietnam | Nguyễn Quốc Toản*, Vũ Văn Phong, Nguyễn Thị Tuyết Dung, Bùi Mạnh Hùng (2023) | AIP Conference Proceedings 2791, 050052 (2023). DOI: https://doi.org/10.1063/5.0143501 | 2023 |
| 17 | Survey data of the COVID-19 pandemic impact on construction workforce: A case of Vietnam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Văn Tâm | E3S Web of Conferences. DOI: https://doi.org/10.1051/e3sconf/202340302012 | 2023 |
| 18 | State management of public investment in road construction in Vietnam: Current situation and solutions | Nguyễn Thị Tuyết Dung, Nguyễn Quốc Toản* | International Journal of Innovative Research and Scientific Studies, Vol. 7 No. 4 (2024). DOI: https://doi.org/10.53894/ijirss.v7i4.3445 | 2024 |
| 19 | Using the Altman’s Z-score formula to assess the bankruptcy risk of state – owned construction enterprises in Vietnam | Hoàng Thị Khánh Vân, Nguyễn Quốc Toản, Lê Văn Tuấn* | Edelweiss Applied Science and Technology, 8(4), 935–944. DOI: https://doi.org/10.55214/25768484.v8i4.1473 | 2024 |
| 20 | Analysis and evaluation of factors affecting the motivation of construction workers. | Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Văn Tuấn* | Edelweiss Applied Science and Technology, 8(5), 1112–1123. DOI: https://doi.org/10.55214/25768484.v8i5.1814 | 2024 |
| 21 | Theoretical framework for assessing the sustainable developmet of Vietnam’s construction industry | Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Quốc Toản* and Đỗ Hữu Khoa | Malaysian Construction Research Journal (MCRJ), Vol. 23, No. 3, 2024, page. 78-92 | 2024 |
| 22 | Barriers for women working in the Vietnamese construction industry | Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh and Lê Hải Yến | Malaysian Construction Research Journal (MCRJ), Vol. 23, No. 3, 2024, page. 293-310 | 2024 |
| 23 | Factors influencing construction delays in public investment civil projects: The case of Hanoi, Vietnam. | Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Thuý, Phạm Thuỳ Linh, Trịnh Khánh Huyền, Dung, Phạm Thị Ngọc Dung, Trần Thị Hồng Liên | Edelweiss Applied Science and Technology, 9(4), 2319–2332. https://doi.org/10.55214/25768484.v9i4.6547 | 2024 |
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, số DOI | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Time delays causes in construction projects in Hanoi, Vietnam: Contractors’ perspectives | Nguyễn Quốc Toản*, Lê Thị Hoài Ân, Nguyễn Bảo Ngọc | International Conference “New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia, Yangon-Myanma, November 2014 | 2014 |
| 2 | Risk assessment for construction contractors during project implementation | Nguyễn Quốc Toản*, Hoàng Thị Khánh Vân | Real estate: economics, management. 2020; 1:87-92 | 2020 |
| 3 | A GIS application supporting urban management towards the attainment of the smart city development goals in Thai Nguyen city | Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Thuý Hiên, Nguyễn Thị Tuyết Dung | Real estate: economics, management. 2021; 3:67-72. DOI: https://doi.org/10.22337/2073- 8412-2021-3-67-72 | 2021 |
| 4 | Research Trends on Machine Learning in Construction Management: A Scientometric Analysis | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Quốc Toản* | Journal of Applied Science and Technology Trends 2(3):96-104. DOI: 10.38094/jastt203105 | 2021 |
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, số ISSN | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Kiểm soát thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo phương pháp quản lý giá trị thu được (EVM) | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Huy Thanh | Tạp chí Xây dựng, số 09/2012, trang 58-60 | 2012 |
| 2 | Cơ sở khoa học ứng dụng phương pháp chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo trong đánh giá phương án tổ chức thi công của nhà thầu | Nguyễn Quốc Toản*, Hoàng Thị Khánh Vân | Tạp chí Xây dựng, số 10/2013, trang 108-110 | 2013 |
| 3 | Lãng phí trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng dưới góc nhìn lập tiến độ và quản lí thực hiện tiến độ xây dựng không tốt | Nguyễn Huy Thanh*, Nguyễn Quốc Toản, Đặng Thị Dinh Loan | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 04/2013, trang 27-30 | 2013 |
| 4 | Nâng cao hiệu quả đầu tư - Kinh nghiệm từ dự án thí điểm B4, B14 Kim Liên | Nguyễn Quốc Toản*, Đào Đức Cường, Hoàng Thị Khánh Vân | Tạp chí Kiến trúc Việt Nam, số 10-11/2014, trang 32-35 | 2014 |
| 5 | Các đặc điểm của doanh nghiệp xây dựng trong quân đội ảnh hưởng đến quản trị tài chính của doanh nghiệp | Hoàng Thị Khánh Vân*, Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 03/2015, trang 43-47 | 2015 |
| 6 | Một số vấn đề cơ bản trong hoạt động giám sát, dự án đầu tư xây dựng | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Quốc Toản* | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 4/2015, trang 26-29 | 2015 |
| 7 | Các nhân tố tác động và vai trò của Nhà nước ảnh hưởng tới sự thành công của mô hình đối tác công tư PPP trong đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ | Nguyễn Văn Bảo, Nguyễn Quốc Toản*, Sử Văn Hoài | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 1/2016, trang 04-09 | 2016 |
| 8 | Một số vấn đề chưa thống nhất và chưa đầy đủ trong các văn bản pháp lý về hợp đồng xây dựng | Hoàng Thị Khánh Vân*, Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Người Xây dựng, số tháng 03&4/2016, trang 19-23 | 2016 |
| 9 | Ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện TQM (Total Quality Management) vào quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Văn Tâm, Thiều Thị Thanh Thúy | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 2/2016, trang 21-27 | 2016 |
| 10 | Sử dụng phương pháp mô phỏng Monte-Carlo để ước lượng thời gian dự phòng khi lập tiến độ thi công xây dựng | Lê Đình Linh*, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Hồng Hải, Vũ Kiên Cường | Tạp Chí Khoa học công nghệ Xây dựng, Số 29/06-2016, trang 63-67 | 2016 |
| 11 | Sử dụng chỉ tiêu NPV, NAV và NFV trong giám sát, đánh giá dự án đầu tư | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Quốc Toản*, Tô Thị Hương Quỳnh | Tạp Chí Khoa học công nghệ Xây dựng, Số 29/06-2016, trang 8-12 | 2016 |
| 12 | Phân tích ưu nhược điểm của các phương thức thực hiện dự án hiện nay trên quan điểm quản lý tổng thể dự án | Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Quốc Toản*, Hoàng Thị Khánh Vân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 4/2016, trang 4-9 | 2016 |
| 13 | Một số vấn đề về thất thoát lãng phí trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hiện nay | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Quốc Toản, Hoàng Thị Khánh Vân* | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 1/2017, trang 28-35 | 2017 |
| 14 | Một số biện pháp đẩy nhanh tiến độ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Quốc Toản* | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 3/2017, trang 27-36 | 2017 |
| 16 | Đánh giá về quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 1/2018, trang 14-21 | 2018 |
| 17 | Gentrifications in Hanoi city inner: Characteristics, causes and solutions? | Đào Thị Như*, Nguyễn Quốc Toản | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE), Vol 11, No 2/3-2018, pages 63-67. DOI: https://doi.org/10.31814/stce.nuce2018-12(3)-09 | 2018 |
| 18 | Một số vấn đề về đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước trong giai đoạn chuẩn bị dự án | Nguyễn Quốc Toản*, Trần Phương Nam | Tạp chí Xây dựng và đô thị, số 62-63/2019, trang 65-68 | 2019 |
| 19 | Vướng mắc, khó khăn về quy định pháp luật trong giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước: Nguyên nhân và giải pháp | Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 1/2019, trang 25-31 | 2019 |
| 20 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình thông tin công trình để tự động hóa công tác lập dự toán phục vụ quản lý chi phí xây dựng tại Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thế Anh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Ngọc Vĩnh | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 3/2019, trang 27-34 | 2019 |
| 21 | Thực trạng lựa chọn nhà cung cấp vật liệu của các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Tạp chí Xây dựng, số 9/2019, trang 108-110 | 2019 |
| 22 | Rào cản áp dụng sản xuất tinh gọn để giảm thiểu tai nạn lao động trong xây dựng | Nguyễn Quốc Toản *, Hoàng Thị Khánh Vân, Giáp Thị Hồng Ngân, Trần Văn Nam | Tạp chí Xây dựng, số 12/2019, trang 108-113 | 2019 |
| 23 | Quản lý rủi ro: Bài học kinh nghiệm và giải pháp trong giai đoạn chuẩn bị dự án (khảo sát tại thành phố Uông Bí, Quảng Ninh) | Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Xây dựng và đô thị, số 66/2019, trang 65-68 | 2020 |
| 24 | PPP cho phát triển đô thị bền vững theo hướng tăng trưởng xanh | Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Quốc Toản* | Tạp chí Xây dựng, số 2/2020, trang 48-52 | 2020 |
| 25 | Áp dụng sản xuất tinh gọn nhằm tăng cường công tác an toàn lao động trên công trường xây dựng | Nguyễn Quốc Toản*, Hoàng Thị Khánh Vân, Trần Phương Nam, Nguyễn Thị Thúy Hiên | Tạp chí Xây dựng và đô thị, số 70/2020, trang 75-79 | 2020 |
| 26 | Nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức đối tác công tư tại Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Văn Tâm, Đinh Thị Trang, Tạ Hoàng Sơn, Nguyễn Thị Thu Hiên, Khuất Diệu Huyền | Tạp chí Xây dựng, số 4/2020, trang 22-29 | 2020 |
| 27 | Phân tích đặc điểm vi phạm pháp luật trong đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Đình Phong, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Nha Trang | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 2/2020, trang 25-31 | 2020 |
| 28 | Thực trạng nhận thức về chuỗi cung ứng trong xây dựng ở Việt Nam | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Hồng Thái, Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Xây dựng và đô thị (ISSN 1859-3119), số 71/2020, trang 77-81 | 2020 |
| 29 | Lựa chọn nhà cung cấp vật liệu cho nhà thầu xây dựng bằng phương pháp AHP | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Tập 14 số 3V, trang 149-162. DOI: https://doi.org/10.31814/stce.nuce2020- 14(3V)-14 | 2020 |
| 30 | Đánh giá ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đến các doanh nghiệp xây dựng quy mô vừa và nhỏ tại Việt Nam | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Bảo Ngọc, Lê Văn Quý | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Số 15 (2V): 171-183. DOI: https://doi.org/10.31814/stce.nuce2021- 15(2V)-13 | 2021 |
| 31 | Ứng dụng GIS hỗ trợ quản lý đô thị hướng tới mục tiêu phát triển đô thị thông minh tại thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thúy Hiên, Nguyễn Quốc Toản* | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, số 2/2021, trang 36-42 | 2021 |
| 32 | Nghiên cứu vận dụng phương pháp trả lương 3P trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Tuyết Dung, Hoàng Thị Khánh Vân | Tạp chí Xây dựng, số 9/2021, trang 90-95 | 2021 |
| 33 | Đánh giá rủi ro cho các dự án giao thông đô thị tại Hà Nội | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thúy | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 15(3V):177-185. DOI: 10.31814/stce.nuce2021-15(3V)-15 | 2021 |
| 34 | Lựa chọn phương án sử dụng ván khuôn trong thi công nhà cao tầng bằng phương pháp AHP | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 10/2021, trang 108-103. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2021 |
| 35 | Giải pháp thúc đẩy sử dụng tro, xỉ nhà máy nhiệt điện than làm vật liệu xây dựng trong xu thế nền kinh tế tuần hoàn tại Việt Nam | Lê Văn Tuấn, Nguyễn Quốc Toản* | Tạp chí Xây dựng Việt Nam , số 10/2021, trang 176-182. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2021 |
| 36 | Một số vấn đề pháp lý còn tồn tại về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất | Nguyễn Việt Hương*, Nguyễn Đình Phong, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Tiến Đạt | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 1/2022, trang 101-109. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2022 |
| 37 | Giám sát, kiểm soát dự án đầu tư xây dựng của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Tiến Đạt | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 3/2022, trang 78-83. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2022 |
| 38 | Tổng quan các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển đổi số trong xây dựng tại Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản*, Vũ Văn Phong | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 7/2022, trang 106-113. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2022 |
| 39 | Đánh giá các yếu tố tác động tới sự phát triển của thị trường xây dựng tại Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Thị Thuý | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng, 12(06), trang 30-37. ISSN: 1859-381X | 2022 |
| 40 | Ứng dụng bài toán vận tải để phân công lao động cho nhà thầu xây dựng | Nguyễn Quốc Toản*, Vũ Văn Phong | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng, 13(2), trang 66-73. ISSN: 1859-381X | 2023 |
| 41 | Giải pháp nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân sự làm nhiệm vụ giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước | Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 11/2022, trang 101-109. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2023 |
| 42 | Nâng cao nhận thức, đạo đức nghề nghiệp của cán bộ thực hiện công tác giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước | Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 9/2022, trang 94-99. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2023 |
| 43 | Nhận thức về vai trò của giám sát thi công để đảm bảo chất lượng công trình | Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Xây dựng Việt Nam, số 3/2023, trang 101-109. ISSN: 2734-9888 (cũ: 0866-0762) | 2023 |
| 44 | Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn chuyên ngành kinh tế xây dựng, Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội của tân sinh viên | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Quốc Toản*, Trần Phương Nam, Nguyễn Mai Thu, Lê Hải Yến, Nguyễn Thị Diễm Hương | Tạp chí Xây dựng, Số 9/2024 | 2024 |
| 45 | Huy động vốn cho xây dựng và phát triển đô thị: Trường hợp thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Đào Thị Như, Nguyen Quoc Toan*, Lã Thuý Hằng, Nguyễn Thị Huyền Giang | Tạp chí Xây dựng, Số 12/2024, trang 106-111 | 2024 |
| 46 | Xác định các rủi ro cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Lê Văn Tuấn, Nguyễn Quốc Toản*, Nguyễn Quỳnh Anh | Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng - Viện Khoa học công nghệ xây dựng (IBST) số 4/2024, trang 54-59 | 2025 |
| 47 | Quản trị nhân sự quản lý dự án trong ngành xây dựng: thách thức và cơ hội của cách mạng công nghiệp 4.0 | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Quốc Toản*, Vũ Văn Phong, Trần Đức Giang | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng, 15(2). ISSN: 1859-381X. https://doi.org/10.54772/jomc.02.2025.847 | 2025 |
| 48 | Vai trò của chủ đầu tư trong nâng cao hiệu quản lý an toàn lao động và bảo vệ môi trường tại công trưởng xây dựng | Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Quốc Toản*, Trần Trung Kiên, Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng, 15(2). ISSN: 1859-381X. https://doi.org/10.54772/jomc.02.2025.876 | 2025 |
| 49 | Đổi mới định giá và tiêu chuẩn dịch vụ đô thị với AI, dữ liệu lớn và khoa học hình ảnh. | Nguyễn Văn Tâm, Lê Văn Tuấn, Nguyễn Quốc Toản* | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng-Bộ Xây dựng, 15(4). | 2025 |
| 50 | Đánh giá hiệu quả kinh tế quy trình công nghệ sản xuất sơn silicat trong điều kiện Việt Nam | Vũ Văn Phong*, Nguyễn Quốc Toản, Lê Mạnh Cường | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng-Bộ Xây dựng, 15(6) |
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, số DOI | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Một số vấn đề về định giá bất động sản ở Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản | Hội thảo khoa học Đại học Xây dựng, tập IV | 2011 |
| 2 | Xây dựng bộ chỉ số đô thị phát triển bền vững | Tạ Thị Thu Hương*, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Văn Thành | Tuyển tập Hội nghị Khoa học và công nghệ lần thứ 17 (ISBN 978-604-1983-3), Trường Đại học Xây dựng, trang 161-170 | 2016 |
| 3 | Trao đổi thông tin an toàn lao động trong dự án xây dựng ở Việt Nam nhìn từ góc độ nhà thầu | Nguyễn Bảo Ngọc*, Lê Hoài Nam, Nguyễn Quốc Toản | Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ-Kinh tế-Luật và Quản lý, Vol 7 No1 (2023), 4104-4114. ISSN: 2588-1051. DOI: https://doi.org/10.32508/stdjelm.v7i1.1150 | 2023 |
| 4 | Đánh giá các công nghệ hiện đại trong ngành xây dựng và tính ứng dụng tại Việt Nam | Nguyễn Quốc Toản, Trần Quang Đức*, Nguyễn Thị Thảo Vân | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế CDSD2023, ISBN: 978-604-82-7211-1 | 2023 |
| 5 | Tổng quan nghiên cứu về tham nhũng trong lĩnh vực xây dựng: hành vi, nguyên nhân và giải pháp phòng chống | Phạm Thị Thùy Dương, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Văn Tâm* | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 20-37 | 2023 |
| 6 | Đấu thầu qua mạng trong lĩnh vực xây dựng: phân tích tổng quan về lợi ích và thách thức | Phạm Hồng An, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Văn Tâm* | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 110-118 | 2023 |
| 7 | Phân tích, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua nhà của những người trẻ tuổi tại Hà Nội | Nguyễn Thị Thúy*, Nguyễn Quốc Toản, Trịnh Trung Kiên, Nguyễn Trần Tuấn Anh, Nguyễn Sơn Dương, Trần Văn Mạnh, Lê Huy Đức | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 154-161 | 2023 |
| 8 | Tổng quan nghiên cứu về cơ sở bệnh viện xanh: Đặc trưng và tiêu chí đánh giá | Phan Quốc Khánh, Nguyễn Quốc Toản*, Phạm Thị Thùy Dương, Phạm Hồng An, Trần Thị Thu Hoài | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 228-245 | 2023 |
| 9 | Nguyên nhân của tình trạng chậm trễ trong triển khai dự án giao thông đường bộ đô thị: nghiên cứu tại Hà Nội | Nguyễn Thị Thúy*, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Việt Phương, Cao Đặng Nghĩa Hiệp, Ngô Khánh Linh, Phạm Thị Hải Anh, Phạm Thu Hà | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 246-254 | 2023 |
| 10 | Nâng cao năng lực số cho sinh viên ngành Kinh tế xây dựng – Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Hoàng Hồng Dung, Nguyễn Quốc Toản* | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 246-254 | 2023 |
| 11 | Đề xuất một số giải pháp thúc đẩy sự phát triển nghề nghiệp của nữ giới trong ngành xây dựng tại Việt Nam | Nguyễn Thị Thúy*, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Thị Xuân Thu, Vũ Thế Toàn | Hội thảo Kinh tế và Quản lý Xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tháng 11.2023; ISBN 978-604-82-7545-7, trang 334-344 | 2023 |
4. SÁCH CHUYÊN KHẢO, SÁCH THAM KHẢO, GIÁO TRÌNH
| TT | Tên sách | Tên các tác giả | Nhà xuất bản | Loại sách (Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo) và số ISBN |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng bằng phần mềm Microsoft Project 2013 | Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Thanh Nhàn (đồng chủ biên), Nguyễn Hồng Hải, Đoàn Dương Hải | NXB Xây dựng | Tham khảo ISBN: 978-604-82-1892-8 |
| 2 | Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Tuyết Dung | NXB Xây dựng | Tham khảo ISBN: 978-604-82-3166-8 |
| 3 | Kiến thức cơ bản và câu hỏi trắc nghiệm trong quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nguyễn Thị Thu Hằng - Nguyễn Quốc Toản (đồng chủ biên), Hoàng Thị Khánh Vân, Trương Tuấn Tú, Phạm Quang Thanh | NXB Xây dựng | Tham khảo ISBN: 978-604-82-2719-7 |
| 4 | Năng suất lao động trong xây dựng | Đinh Tuấn Hải và Nguyễn Văn Tâm (Đồng chủ biên), Phạm Xuân Anh và Nguyễn Quốc Toản | NXB Xây dựng | Chuyên khảo ISBN: 978-604-82-4512-2 |
| 5 | Tổ chức sản xuất xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Quốc Toản | NXB Xây dựng | ISBN: 978-604-82-6868-8 |
| 6 | Kinh tế xây dựng với cách mạng công nghiệp 4.0 và chuyển đổi số. Tập 1: Ngành công nghiệp xây dựng và vấn đề kinh tế trong thiết kế và ứng dụng khoa học công nghiệp 4.0 và chuyển đổi số | Bùi Mạnh Hùng, Trần Ngọc Phú, Nguyễn Quốc Toản | NXB Xây dựng | Chuyên khảo ISBN: 978-604-82-7575-4 |
| 7 | Kinh tế xây dựng với cách mạng công nghiệp 4.0 và chuyển đổi số. Tập 2: Đánh giá kinh tế, tổ chức lao động và đảm bảo vật tư trong doanh nghiệp xây dựng với cách mạng công nghiệp 4.0 và chuyển đổi số | Bùi Mạnh Hùng, Trần Ngọc Phú, Nguyễn Quốc Toản | NXB Xây dựng | Chuyên khảo ISBN: 978-604-82-7627-0 |
| 8 | Kinh tế xây dựng với cách mạng công nghiệp 4.0 & chuyển đổi số. Tập 3: Những vấn đề liên quan đến chi phí xây dựng khi chuyển đổi số | Bùi Mạnh Hùng, Trần Ngọc Phú, Nguyễn Quốc Toản | NXB Xây dựng | Chuyên khảo ISBN: 978-604-82-7953-0 |
5. CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA (trong nước, quốc tế)
| TT | Tên đề tài, dự án chủ trì; mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cấp quản lý (quốc gia, bộ, tỉnh thành, trường, HTQT, doanh nghiệp, ...), tên cơ quan quản lý | Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Nghiên cứu hoàn thiện chi tiết và chỉ dẫn thực hiện đề tài tốt nghiệp dạng thiết kế tổ chức thi công công trình đơn vị nhà cao tầng BTCT toàn khối, Mã số 65-2010/KHXD | 2009/2010 | Cấp Trường, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Đã nghiệm thu |
| 2 | Phương pháp đánh giá lựa chọn phương án tổ chức thi công xây dựng công trình nhiều hạng mục, Mã số 50-2012/KHXD | 2011/2012 | Cấp trường, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Đã nghiệm thu |
| 3 | Đánh giá thực trạng và nghiên cứu đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước, Mã số 228 - 2018/KHXD-TĐ | 2018/2019 | Cấp trường trọng điểm, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Đã nghiệm thu |
| 4 | Phân tích đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động trong các dự án xây dựng tại Việt Nam, Mã số 42-2020/KHXD-TĐ | 01/01/2020 - 31/12/2021 | Cấp Trường, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Đã nghiệm thu |
| 5 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn ngành kinh tế xây dựng, trường Đại học Xây dựng Hà Nội của các tân sinh viên, Mã số 11-2023/KHXD-TĐ | 13/03/2023 - 30/09/2024 | Cấp Trường trọng điểm, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Đã nghiệm thu |
| 6 | Xây dựng mô hình đường cong nghề nghiệp và phát triển khung năng lực cần thiết đào tạo kỹ sư xây dựng trong bối cảnh 4.0 tại Việt Nam, Mã số B2025-XDA-09 | 2025/2027 | Cấp Bộ/Nafosted, Bộ Giáo dục và đào tạo | Chưa nghiệm thu |
6. GIẢI THƯỞNG VỀ KHCN
| TT | Tên giải thưởng, tên công trình | Thứ hạng | Năm tặng thưởng | Mô tả |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình quản lý chất lượng toàn diện TQM (Total Quality Management) vào quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình (KT-2016-43) | Giải Nhất cấp trường; Giải Khuyến khích cấp Bộ (VIFOTEC) |
2016 | NCKKH sinh viên |
| 2 | Nghiên cứu ứng dụng biểu đồ Ishikawa trong kiểm soát chất lượng công trình xây dựng (KT-2017-01) | Giải Ba | 2017 | NCKKH sinh viên |
| 3 | Gắn mã định mức, đơn giá hiện hành cho các bộ phận kết cấu thiết kế trong Revit để tự động hóa công tác bóc tách khối lượng và dự toán (KT-2018-12) | Giải Nhì | 2018 | NCKKH sinh viên |
| 4 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình thông tin công trình (BIM) để tự động hóa công tác lập dự toán xây dựng tại Việt Nam (KT-2019-11) | Giải Nhất cấp trường, Giải Ba cấp Bộ (VIFOTEC 2019) | 2019 | NCKKH sinh viên |
| 5 | Nghiên cứu ứng dụng của phương pháp EVM trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trong giai đoạn thi công (KT-2020-05) | Giải Nhì | 2020 | NCKKH sinh viên |
| 6 | Tích hợp kỹ thuật quản lý giá trị thu được (EVM) trong quá trình thi công vào dự án sử dụng công nghệ BIM (KT-2021-12) | Giải Nhì | 2021 | NCKKH sinh viên |
| 7 | Đánh giá các nhân tố liên quan đến mô hình thông tin công trình (BIM) ảnh hưởng đến hiệu suất dự án xây dựng tại Việt Nam (KT-2021-25) | Giải Nhất | 2021 | NCKKH sinh viên |
| 8 | Ứng dụng mô hình thông tin công trình trong các dự án xây dựng tại Việt Nam: Phân tích lợi ích và rào cản (KT-2021-29) | Giải Nhất | 2021 | NCKKH sinh viên |
| 9 | Nghiên cứu các nguyên nhân gây ra việc chậm trễ tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng phát triển đô thị (KT-2022-11) | Giải Nhì | 2022 | NCKKH sinh viên |
| 10 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua nhà của những người trẻ tuổi tại Hà Nội (KT-2023-17) | Giải Nhì | 2023 | NCKKH sinh viên |
| 11 | Nghiên cứu và đề xuất tiêu chí đánh giá cơ sở bệnh viện xanh trong điều kiện Việt Nam (KT-2023-37) | Giải Nhất | 2023 | NCKKH sinh viên |
| 12 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý đấu thầu trong dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn ODA tại Việt Nam (KT-2024-20) | Giải Nhì | 2024 | NCKKH sinh viên |
| 13 | Đề xuất giải pháp cải tạo nâng cấp hạ tầng các khu dân cư thu nhập thấp tại TP Hạ Long đến năm 2020 | Giải Hội đồng - Giải thưởng Loa Thành | 2013 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 14 | Lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp công trình giảng đường N2, trường Đại học SPKT thành phố Hồ Chí Minh | Giải Ba - Giải thưởng Loa Thành | 2014 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 15 | Áp dụng hình đầu tư đối tác công tư PPP cho đầu tư phát triển hạ tầng giao thông đường bộ huyện Phú Xuyên, Hà Nội | Giải Hội đồng - Giải thưởng Loa Thành | 2015 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 16 | Nghiên cứu biện pháp đẩy nhanh tiến độ công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội | Giải Hội đồng - Giải thưởng Loa Thành | 2016 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 17 | Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây dựng công trình trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Dược Phẩm TW 1, Thanh Xuân, Hà Nội | Giải Khuyến khích - Giải thưởng Loa Thành | 2020 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 18 | Tích hợp kỹ thuật quản lý giá trị thu được EVM (Earn Value Management) trong quá trình thi công vào dự án sử dụng công nghệ BIM | Giải Nhì - Giải thưởng Loa Thành | 2021 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 19 | Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây dựng công trình “Trung tâm y tế, thương mại, dịch vụ văn phòng C.E.O”. Địa điểm: Khu đô thị mới tại lô đất N1 + N3 - Khu đô thị Quốc Oai | Giải Nhì - Giải thưởng Loa Thành | 2022 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 20 | Thiết kế tổ chức thi công công trình Trụ sở làm việc chi cục thuế thành phố Sơn La. Địa điểm xây dựng: Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La | Giải Khuyến khích - Giải thưởng Loa Thành | 2022 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
| 21 | Thiết kế tổ chức thi công công trình “Nhà ở Học viên (Ký túc xá) - Học viện Chính trị Khu vực I | Giải Ba - Giải thưởng Loa Thành | 2023 | Giải thưởng ĐATN xuất sắc |
7. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ HOẠT ĐỘNG KH&CN
(https://cdsd2020.sciencesconf.org/resource/page/id/17)
(https://cigos2021.sciencesconf.org/resource/page/id/2)
http://stce.nuce.edu.vn/index.php/vn/about/editorialTeam