LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
1. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
| Họ và tên: NGUYỄN THẾ QUÂN
Năm sinh: 1974 Học vị: Tiến Sĩ Chức danh khoa học: PGS Chức vụ: Trưởng nhóm chuyên môn, Viện trưởng Nhóm chuyên môn công tác : Quản lý dự án và pháp luật, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học xây dựng Email: quannt@huce.edu.vn |
2. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
2.1. Bài báo quốc tế thuộc danh mục ISI
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, ISSN/EISSN/DOI | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Circular bioeconomy in the Global South: The case of circular bio-based building material use in Vietnam | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen, Alexis Versele, Chiara Piccardo, Trung Kien Nguyen | Journal of Environmental Management, Volume 376 | 2025 |
| 2 | BIM-based Automatic Extraction of Daily Concrete and Formwork Requirements for Site Work Planning | Van-Hoan Pham, Po-Han Chen, Quan Nguyen and Diep-Thuy Duong | Buildings, EISSN 2075-5309, 14, 4021 | 2024 |
| 3 | Status and barriers to circular bio-based building material adoption in developed economies: The case of Flanders, Belgium | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen, Alexis Versele, Chiara Piccardo | Journal of Environmental Management, 0301-4797, 1095-8630, Volume 367, 121965 | 2024 |
| 4 | Sustainability assessment methods for circular bio-based building materials: A literature review | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen | Journal of Environmental Management, 0301-4797, 1095-8630, Volume 352 | 2024 |
| 5 | Circular bio-based building materials: A literature review of case studies and sustainability assessment methods | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen | Building and Environment, 0360-1323 1873-684X, Volume 244 | 2023 |
| 6 | Drivers for adopting circular bio-based building materials to promote circular economy development: A case of a developed economy | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen, Alexis Versele, Chiara Piccardo | Journal of Environmental Planning and Management, 1–27 | 2025 |
| 7 | Enhancement of Mutual Recognition and Mobility of BIM Experts in ASEAN Countries | Thuy-Ninh Dao, Po-Han Chen, The-Quan Nguyen | Sustainability, EISSN 2071-1050, Volume 12, Issue 18 | 2020 |
| 8 | Critical Success Factors and a Contractual Framework for Construction Projects Adopting Building Information Modeling in Vietnam | Thuy-Ninh Dao, Po-Han Chen, The-Quan Nguyen | International Journal of Civil Engineering (INCE), Electronic ISSN 2383-3874, Print ISSN 1735-0522), Volume 19, pages 85–102 (2021), 85-102 | 2021 |
| 9 | Distance metric choice can both reduce and induce collinearity in geographically weighted regression | Alexis Comber, Khanh Chi, Man Q Huy, Quan Nguyen, Binbin Lu, Hoang H Phe, Paul Harris | Environment and Planning B: Urban Analytics and City Science, ISSN 2399-8083, Volume: 47 issue 3, 489-507 | 2020 |
2.2. Bài báo quốc tế thuộc danh mục Scopus
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, ISSN/EISSN/DOI | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Exploring artificial intelligence applications in construction and demolition waste management: a review of existing literature | Kenny Alimi, Ruoyu Jin, Bao Ngoc Nguyen, Quan Nguyen, Weifeng Chen, Lee Hosking | Journal of Science and Transport Technology, 2734 – 9950, Vol. 5 No. 1, 104-136 | 2025 |
| 2 | Developing BIM Objects Libraries for Provision of BIM Services: an Action Research | Quan Nguyen, Hoa Binh Nguyen, Vu Mai | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, Volume 14, Issue 3, 105-117 | 2024 |
| 3 | BIM – related technology enabled facility management for buildings: Challenges and Potential Research Directions | Hoai Nam Le, Trung Kien Nham Sy, Quan Nguyen, Ngoc Binh Ta, Phuong Nam Tran | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, Volume 14, Issue 4, 130-145 | 2024 |
| 4 | Cost Contingency Estimation in Public Projects in the Construction Digitalisation Era: A Case of Vietnam | Nhan T.T. Nguyen, Mai T.X. Dang, The-Quan Nguyen | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology (IJSCET), 2180-3242, Vol. 12 No. 5 (2021), 106-115 | 2021 |
| 5 | A theoretical BIM-based framework for quantity take-off to facilitate progress payments: the case of high-rise building projects in Vietnam | The-Quan Nguyen, Eric Lou, Bao Ngoc Nguyen | International Journal of Building Pathology and Adaptation, ISSN 2398-4708, Vol 42, Issue 4 | 2022 |
| 6 | Adaptive reuse of local buildings in Sapa, Vietnam for cultural tourism development towards sustainability | Vũ Thị Hương Lan, Nguyễn Thế Quân | IOP Conference Series: Earth and Environmental Science, 17551307, 17551315, 878 (2021) 012032 | 2021 |
| 7 | Developing a new deep learning CNN model to detect and classify highway cracks | Faris Elghaish, Saeed Talebi, Essam Abdellatef, Sandra T. Matarneh, M. Reza Hosseini, Song Wu, Mohammad Mayouf, Aso Hajirasouli, The-Quan Nguyen | Journal of Engineering, Design and Technology, ISSN: 1726-0531, Volume 20 Issue 4 | 2022 |
| 8 | Life Cycle Carbon Dioxide Emissions Assessment in the Design Phase: A Case of a Green Building in Vietnam | Dinh-Linh Le, The-Quan Nguyen, Huu-Khoa Do | Engineering Journal, ISSN 01258281, Vol 25 No. 7 (2021), 121-133 | 2021 |
| 9 | BIM-based Competitive Advantages and Competitive Strategies for Construction Consultancy SMEs: A Case Study in Vietnam | The-Quan Nguyen, Thuy Thieu, Nam-Ngoc Vu | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology (IJSCET), 2180-3242, 12(3), 1-11 | 2021 |
| 10 | Establishing an Assessment Criteria System for Architectural Heritage of Colonial Educational Buildings in Hanoi | Quoc-Bao Tran, Thai-Hoc Hoang, The-Quan Nguyen | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology (IJSCET), 2180-3242, 12(3), 128-134 | 2021 |
| 11 | A Case Study of BIM Application in a Public Construction Project Management Unit in Vietnam: Lessons Learned and Organizational Changes | Quoc-Viet Dao, The-Quan Nguyen | Engineering Journal, ISSN 01258281, Vol 25 No. 7 (2021), 177-192 | 2021 |
| 12 | BIM-based mixed-reality application for bridge inspection and maintenance | Duy-Cuong Nguyen, The-Quan Nguyen, Ruoyu Jin, Chi-Ho Jeon, Chang-Su Shim | Construction Innovation, 1471-4175, 1477-0857, Vol. 22 No. 3, 487-503 | 2021 |
| 13 | Life Cycle Costing in Public Building Projects in Vietnam | The-Quan Nguyen, Van-Yen Ngo | Journal of Applied Science and Engineering, ISSN: 2708-9975(Online) ISSN: 2708-9967 (Print), Volume 24, Issue 6 | 2021 |
| 14 | Current Practices of Internet of things (IoT): the definition and its integration within joint ventures (JV) company in Malaysian construction industry | Siti Arfah Mohd Radzuan, Juliana Brahim, Quan Nguyen and Vignes Ponniah | Malaysian Construction Research Journal (MCRJ), ISSN: 2590-4140, Volume 23, No. 3 | 2024 |
| 15 | Scan-to-BIM for Facility Management: a case study of an existing office building in Vietnam | Hoai Nam Le, Quan Nguyen* and Van Yen Ngo | Malaysian Construction Research Journal (MCRJ), ISSN: 2590-4140, Volume 23, No. 3 | 2024 |
| 16 | Barriers in BIM Adoption and the Legal Considerations in Vietnam | The-Quan Nguyen, Dinh-Phong Nguyen | International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology (IJSCET), 2180-3242, Vol 12 No. 1 | 2021 |
2.3. Bài báo trên tạp chí khoa học trong nước thuộc danh mục HDGSNN
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang, ISSN/EISSN | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Giải ngân vốn đầu tư công trong các dự án đầu tư xây dựng tại Indonesia | Nguyễn Mạnh Hùng, Đặng Hoàng Mai*, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 15 Số 04 năm 2025, 258-268 | 2025 |
| 2 | Xây dựng tiên tiến: Khái niệm, cách tiếp cận và ý nghĩa | Bùi Duy Anh, Nguyễn Thế Quân*, Zeeshan Aziz, Ngô Văn Yên, Nguyễn Bảo Ngọc, Tô Thị Hương Quỳnh | Tạp chí Xây dựng, số 09.2024, ISSN 2734-9888 | 2024 |
| 3 | Chuẩn hóa đối tượng BIM để thúc đẩy việc ứng dụng BIM trong thiết kế, thi công và vận hành công trình | Phạm Quang Thanh, Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Thế Tuấn | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Bộ Xây dựng, Tập 14 Số 02 năm 2024 | 2024 |
| 4 | Đo lường hiệu quả của scan-to-BIM trong công trình xây dựng dân dụng | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Hòa Bình, Ngô Văn Yên, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Hoan, Nguyễn Thế Tuấn | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN: 2734-9888, 45292 | 2024 |
| 5 | Quy định về hiệu quả và đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam | Đinh Văn Trường, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng | 2023 |
| 6 | Mô hình số kỹ thuật cho cầu đúc sẵn sử dụng trong thiết kế định hướng chế tạo và lắp dựng | Nguyễn Duy Cương, Chang-su Shim, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ĐHXDHN, ISSN 2615-9058, Tập 15 Số 7V (2021), 167–180 | 2021 |
| 7 | Xây dựng khung lý thuyết để triển khai quản lý giá trị dựa trên nền tảng BIM trong dự án đầu tư xây dựng tại Việt Nam | Th.S Nguyễn Hải Lộc, PGS.TS Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN: 2734-9888, Số 10- 2021, 197-202 | 2021 |
| 8 | Tổng quan về các công nghệ số trong xây dựng 4.0 và ứng dụng tại Việt Nam | ThS Nguyễn Mạnh Hùng, PGS.TS Nguyễn Thế Quân, ThS Vũ Nam Ngọc, TS Nguyễn Minh Đức | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN: 2734-9888, Số 10 -2021, 203-213 | 2021 |
| 9 | Phương pháp dự toán chi phí ứng phó rủi ro trong dự án đầu tư xây dựng | Phạm Thúy Bình, Nguyễn Thế Quân, Đỗ Hữu Khoa | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN: 2734-9888, Số tháng 5/2021 | 2021 |
| 10 | Tự động hóa việc bóc tách khối lượng và dự toán chi phí xây dựng trong dự án đầu tư xây dựng trên nền tảng BIM | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thị Hoan | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN: 2734-9888, Số tháng 5/2021 | 2021 |
| 11 | Chi phí dự phòng và một số phương pháp xác định chi phí dự phòng trong dự án đầu tư xây dựng | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Thiều Thị Thanh Thúy | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN: 2734-9888, Số tháng 4/2021 | 2021 |
| 12 | Đề xuất quy tắc tạo lập mô hình BIM phục vụ việc tự động hóa đo bóc khối lượng trong các dự án xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam | Lưu Quang Phương, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Trường Đại học Xây dựng, ISSN 2615-9058, Tập 14, Số 4V (2020) | 2020 |
| 13 | Tổng quan nhà ở bình dân: Khái niệm và phương pháp đánh giá | Dương Duy Hưng, Phùng Anh Quân, Nguyễn Thế Quân và Đinh Hữu Minh | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 03/2020 | 2020 |
| 14 | Tổng quan các nghiên cứu về chủ đề "Quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị” ở Việt Nam và trên thế giới | Nguyễn Hải Lộc, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921 | 2020 |
| 15 | Yêu cầu thông tin cho đối tượng BIM theo LOD phục vụ công tác thiết kế tổng mặt bằng xây dựng | Lưu Quang Phương, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, 43556, 8-13 | 2019 |
| 16 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng thông qua các quá trình quản lý dự án theo cách tiếp cận của PMI: Tổng quan | Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 03/2019, 9-17 | 2019 |
| 17 | Xác định chi phí vòng đời nhằm phục vụ phân tích chi phí vòng đời công trình xây dựng ở Việt Nam | Ngô Văn Yên, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, 03/2019, 18-26 | 2019 |
| 18 | Nghiên cứu một số hệ thống phân loại đối tượng trên thế giới và định hướng phân loại đối tượng ở Việt Nam sử dụng trong mô hình thông tin công trình | Lưu Quang Phương, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, 07/2019, 11-18 | 2019 |
| 19 | Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thuê dịch vụ tư vấn thiết kế xây dựng | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, Số 06/2018, 132-134 | 2018 |
| 20 | Hoạt động thiết kế trong quá trình đầu tư xây dựng ở Vương Quốc Anh và ở Việt Nam | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, Số 06/2018, 24-27 | 2018 |
| 21 | Thuận lợi, khó khăn và giải pháp khi áp dụng phương pháp phân tích năng lượng vòng đời (LCEA) để đánh giá vòng đời công trình nhà ở tại Việt Nam | Lê Đình Linh, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2018, 8-13 | 2018 |
| 22 | Thiết kế chương trình dạy học cho khóa đào tạo giảng viên nguồn về BIM tại Việt Nam | Nguyễn Thế Quân, Trần Văn Tâm | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, Số 01/2018 | 2018 |
| 23 | Quản lý hoạt động thi công xây dựng ở Tổng Công ty Cổ phần Sông Hồng: Thực trạng và giải pháp | Phùng Quang Hải, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2017, 42-45 | 2017 |
| 24 | Quản lý rủi ro trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước từ góc nhìn các quy định pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2017 | 2017 |
| 25 | Nhận diện và phân tích một số rủi ro khi sử dụng cốt sợi thuỷ tinh Polyme (GFRP) thay thế cốt thép truyền thống trong các giai đoạn thiết kế và thi công xây dựng công trình | Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2016 | 2016 |
| 26 | Nghiên cứu hành động: một cách tiếp cận khác cho các nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế và quản lý xây dựng | Nguyễn Thế Quân, Mã Xuân Minh, Nguyễn Hải Lộc | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, Số 29 (06/2016), 92-99 | 2016 |
| 27 | Ứng dụng chuỗi giao dịch bất động sản trong tổ chức và quản lý hoạt động của doanh nghiệp môi giới bất động sản tại Việt Nam | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, Số 29 (06/2016), 83-91 | 2016 |
| 28 | Xu thế dịch chuyển kỹ sư trong khối ASEAN: cơ hội và thách thức trong việc đào tạo kỹ sư lĩnh vực kinh tế và quản lý xây dựng ở Việt Nam | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Thế Quân, Thiều Thị Thanh Thúy, Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, Số 29 (06/2016), 54-62 | 2016 |
| 29 | Tính dễ xây dựng và nâng cao tính dễ xây dựng trong thiết kế và thi công công trình | Nguyễn Hải Lộc, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Xây dựng - Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 1859-1566, số 1/2016, 41-46 | 2016 |
| 30 | Thực hiện quản lý giá trị trong dự án đầu tư xây dựng Trụ sở cơ quan kiểm toán nhà nước cơ sở 2 | Nguyễn Hải Lộc, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2016, 28-35 | 2016 |
| 31 | Rủi ro dự án, quản lý rủi ro dự án và các chiến lược đối phó rủi ro cơ bản | Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2015 | 2015 |
| 32 | Áp dụng giải thuật di truyền (genetic algorithm) trong việc lập và tối ưu tiến độ xây dựng trong điều kiện giới hạn một nguồn lực | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 03/2015, 8-19 | 2015 |
| 33 | Các phương thức thực hiện dự án "Thiết kế - Đấu thầu - Xây dựng", "Thiết kế - Xây dựng" và vấn đề phân chia rủi ro cho các bên thực hiện dự án | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, Số 03/2015, 97-99 | 2015 |
| 34 | Phân biệt các loại hợp đồng BOOT, BOO và BOT trong đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, 23 (3/2015), 97-103 | 2015 |
| 35 | Cải tiến phương thức thực hiện dự án "Thiết kế - Đấu thầu - Xây dựng" trong các dự án đầu tư xây dựng các khu đô thị mới ở Việt Nam | Phạm Quang Thanh, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2015, 19-23 | 2015 |
| 36 | Áp dụng phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) để lựa chọn phương án công nghệ thi công xây dựng | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kết cấu và Công nghệ Xây dựng, Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng Việt Nam, ISSN 1859-3194, 17 (II/2015), 21-29 | 2015 |
| 37 | BIM 4D: Mô hình thông tin công trình phục vụ quản lý thời gian thi công xây dựng | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Người Xây dựng, Tổng hội Xây dựng Việt Nam, ISSN 0866-8531, 281&282 (3&4/ 2015), 20-22 | 2015 |
| 38 | Hợp đồng kỹ thuật và xây dựng (EEC) trong bộ hợp đồng NEC3 của Vương quốc Anh | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2015, 44-51 | 2015 |
| 39 | Áp dụng phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) để lựa chọn loại hợp đồng dự án sử dụng trong dự án thực hiện theo hình thức đối tác công - tư | Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, Số 23 (03/2015), 104-109 | 2015 |
| 40 | Hợp đồng chi phí cộng phí trong các dự án đầu tư xây dựng | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2015 | 2015 |
| 41 | Tài trợ dự án thông qua doanh nghiệp dự án trong hình thức đối tác công - tư | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Văn Bảo | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, Số 5/2015, 70-72 | 2015 |
| 42 | Quan điểm về phát triển bền vững, xây dựng bền vững trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, 561 (12/2014), 93-95 | 2014 |
| 43 | Phân tích phương thức thực hiện dự án “Thiết kế - Xây dựng” trong điều kiện Việt Nam | Phạm Quang Thanh, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 04/2014, 18-23 | 2014 |
| 44 | Mô hình hợp tác (Hapdong) trong các dự án tái thiết khu chung cư cũ ở Seoul, Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Thế Quân | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Tái thiết khu chung cư cũ thành không gian đô thị sống tốt”, Tổng hội Xây dựng Việt Nam, 2014, ISBN: 978-604-82-1387-9, 159-161 | 2014 |
| 45 | Doanh nghiệp dự án trong dự án Hợp tác Công – Tư ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Văn Bảo | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, 560 (11/2014), 74-77 | 2014 |
| 46 | Hệ thống cơ sở dữ liệu chưa hoàn thiện: rào cản cho tự động hóa công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng ở Việt Nam | Nguyễn Thế Anh, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 04/2014 | 2014 |
| 47 | Sử dụng phương pháp chuỗi găng để giải quyết một số vấn đề tâm lý – xã hội của con người nhằm đẩy nhanh tiến độ xây dựng | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Thị Mai | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2013, 6-15 | 2013 |
| 48 | Làm rõ các thông tin đầu vào giúp nhà thầu thi công xây dựng áp dụng phương pháp quản lý giá trị thu được (EVM) để quản lý dự án xây dựng | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 04/2013, 36-42 | 2013 |
| 49 | Quản lý giá trị và khả năng áp dụng vào các dự án đầu tư xây dựng Việt Nam | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 03/2013 | 2013 |
| 50 | Một số điểm bất cập trong các quy định pháp luật về huy động vốn đầu tư xây dựng nhà ở không thông qua sàn giao dịch bất động sản và giải pháp khắc phục | Nguyễn Thế Quân, Đặng Hoàng Mai, Đinh Văn Trường | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, ISSN 1859-2996, 16 (6/2013), 69-74 | 2013 |
| 51 | Sự cần thiết phải có một mô hình xây dựng các tiêu chí đánh giá sự phát triển bền vững của đô thị phù hợp điều kiện Việt Nam | Nguyễn Thế Anh, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2013, 56-61 | 2013 |
| 52 | Các mảng kiến thức cần thiết đào tạo ở bậc đại học chuyên ngành Bất động sản ở Vương quốc Anh | Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-0762, 545 (8/2013), 63-66 | 2013 |
| 53 | Hệ thống quản lý dự án theo chuẩn quốc tế PMBOK đối với dự án xây dựng. | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2013, 30-35 | 2013 |
| 54 | Ứng dụng phương pháp Zone trong quản lý dự án đầu tư xây dựng | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 01/2012, 25-31 | 2012 |
| 55 | Một số trường phái quản lý dự án trên thế giới | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Kinh tế Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 1859-4921, Số 02/2012, 34-39 | 2012 |
| 56 | Để sản phẩm xây dựng thực sự "tốt và rẻ" | Nguyễn Thế Quân | Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, ISSN 0866-8762, 409 (3/2002), 37-39 | 2002 |
2.4. Bài báo tại hội nghị khoa học quốc tế
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên Hội thảo, Địa điểm, ISBN/ISSN, Trang | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Circular bio-based materials for sustainable buildings: a literature review of case studies and assessment methods | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen, Giovanni Mondello, Teresa Maria Gulotta | Kỷ yếu hội thảo ISDRS 2022 | 2022 |
| 2 | Factors Influencing the Implementation of Circular Bio-Based Building Materials in Vietnam | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T Nguyen, Alexis Versele, Chiara Piccardo | Kỷ yếu hội thảo The 29th International Sustainable Development Research Society (ISDRS) | 2023 |
| 3 | Life Cycle Assessment of circular bio-based building materials: A literature review | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen | Kỷ yếu hội thảo Italian LCA Network 2023 | 2024 |
| 4 | Factors affecting the sustainability assessment of circular bio-based building materials: A literature review | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen, Alexis Versele, Chiara Piccardo | Kỷ yếu hội thảo ISDRS 2023 | 2023 |
| 5 | Circular bio-based Materials for Sustainable Buildings: a literature review of case studies and assessment methods | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T Nguyen, Giovanni Mondello, Teresa Maria Gulotta | Kỷ yếu hội thảo The 28th Annual Conference, International Sustainable Development Research Society - Sustainable Development and Courage: Culture, Art and Human Rights, Stockholm, Sweden, ISBN 978-91-89504-17-2, 511-533 | 2022 |
| 6 | Life Cycle Energy Analysis of a Green Building in Vietnam | Dinh-Linh Le, The-Quan Nguyen, Hung-Cuong Pham | IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, The 2020 International Conference on Science in Engineering and Technology (ICoSiET), Paulu, Indonesia, October 21-22, 2020, 1212 012004 | 2022 |
| 7 | Barriers of BIM adoption in Vietnamese contractors | Huy Tran-Hoang-Minh, The-Quan Nguyen, Dinh-Phong Nguyen, and Quang-Thanh Pham | AIP CP Volume 2428: International Conference on Construction Digitalisation for Sustainable Development: Transformation through innovation - ISBN: 978-0-7354-4145-3, 2428 | 2021 |
| 8 | BIM adoption as a perceived source of competitive advantages and competitive strategies for construction consultancy SMEs: Evidence from Vietnam | Mai Nguyen, The-Quan Nguyen, Quoc-Toan Nguyen, Nam-Ngoc Vu and Thuy Thieu-Thi-Thanh | AIP CP Volume 2428: International Conference on Construction Digitalisation for Sustainable Development: Transformation through innovation - ISBN: 978-0-7354-4145-3, 2428 | 2021 |
| 9 | Human resources for BIM jobs in the AEC industry in Vietnam: an investigation on job positions and requirements | The-Quan Nguyen, Nguyet-Anh Dau-Thi, Thuy-Ninh Dao | BUILDTECH, BuildInTech BIT 2020. Innovations and Technologies in Construction, October 8 to October 9, 2020, Russia | 2020 |
| 10 | Modeling the External Business Environments for the Vietnamese Construction SMEs in a Transition Economy | The-Quan Nguyen, Christopher Preece | BUILDTECH, BuildInTech BIT 2020. Innovations and Technologies in Construction, October 8 to October 9, 2020, Russia | 2020 |
| 11 | Application of BIM in design conflict detection: a case study of Vietnam | The-Quan Nguyen, Quang-Phuong Luu, Van-Yen Ngo | FORM2020 Conference, IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 869 (2020) 022038 | 2020 |
| 12 | BIM Adoption in Construction Projects Funded with State-managed Capital in Vietnam: Legal Issues and Proposed Solutions | Thuy-Ninh Dao, The-Quan Nguyen, Po-Han Chen | CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure Proceedings of the 5th International Conference on Geotechnics, Civil Engineering Works and Structures, Lecture Notes in Civil Engineering, Volume 54, 1211-1216 | 2019 |
| 13 | The content of BIM short courses in Vietnam: current approaches and recommendations | Bao Ngoc Nguyen, Tara Brooks, An Le Thi Hoai, and Quan Nguyen | Kỷ yếu hội thảo The 42nd Australasian Universities Building Education Association Conference 2018 on Educating Building Professionals for the Future in the Globalised World, Volume 2, ISBN 978-0-9871831-4-9, 261-272 | 2018 |
| 14 | Local variation in hedonic house pricing in Hanoi, Vietnam: a spatial analysis of status quality trade-off (SQTO) theory | Alexis Comber, Paul Harris, Quan Nguyen, Khanh Chi, Hung Tran, Hoang Huu Phe | Kỷ yếu hội thảo GIScience | 2016 |
| 15 | Solid waste management in urban construction projects in Vietnam - Quản lý chất thải rắn trong các công trình xây dựng trong đô thị | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Thị Mai, Phùng Anh Quân | Kỷ yếu hội thảo “Công nghệ mới cho siêu đô thị châu Á” 2014 | 2014 |
| 16 | The current practice of construction material reuse in Vietnam - Thực trạng tái sử dụng vật liệu xây dựng ở Việt Nam | Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Bảo Ngọc | Kỷ yếu hội thảo “Công nghệ mới cho siêu đô thị châu Á” 2014 | 2014 |
| 17 | Risks from in-city construction works to urban inhabitants’ safety in Hanoi: the city residents’ perspective | Nguyễn Duy Cương, Mã Xuân Minh, Nguyễn Thế Quân | Kỷ yếu hội thảo quốc tế “New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia", ISBN 4-903661-64-4, 429-439 | 2013 |
| 18 | Sustainable safety and security in private rental properties for students in Hanoi: the tenants’ perspective | Nguyễn Thị Mai, Phùng Anh Quân, Nguyễn Thế Quân | Kỷ yếu hội thảo quốc tế “New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia", USMCA2013, ISBN 4-903661-64-4, 85-94 | 2013 |
| 19 | Contractor selection for urban infrastructure in Vietnam: an analysis of risk-related issues | Mã Xuân Minh, Nguyễn Thế Quân | Kỷ yếu hội thảo: International Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia", USMCA2013, ISBN 4-903661-64-4, 1267-1275 | 2013 |
| 20 | Safe and sustainable energy use in tall residential buildings in Hanoi: practices and orientation | Phạm Thúy An, Nguyễn Thế Quân | Kỷ yếu hội thảo: International Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia", ISBN 4-903661-64-4, 655-662 | 2013 |
| 21 | Newly equitized construction SMEs in Vietnam: problems and solutions | Nguyễn Thế Quân, Trần Văn Tâm, C.N. Preece và S.P. Male | Kỷ yếu hội thảo: CME 25 ‘Past, Present and Future’, ISBN 978-0-415-46059-0, 677-687 | 2007 |
| 22 | Strategic Management Practice and Tendency in Vietnamese Small-and-Medium Size Construction Firms | Nguyễn Thế Quân, C.N. Preece và S.P. Male | Kỉ yếu hội thảo quốc tế CIB W107 Construction in Developing Countries “Construction in Developing Economies: New Issues and Challenges”, ISBN 956-14-0864-3 | 2006 |
| 23 | Construction Sector And Construction Firms In Vietnam: Strategic Issues In The Economic Transition | Nguyễn Thế Quân, C.N. Preece và S.P. Male | Kỷ yếu hội thảo International Conference on Construction and Real Estate Management: Challenge of Innovation in Construction and Real Estate 2005, ISBN 7-112-07871-7, 103-108 | 2005 |
2.5. Bài báo tại hội nghị khoa học trong nước
| TT | Tên bài báo | Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) | Tên Hội thảo, Địa điểm, ISBN/ISSN, Trang | Năm công bố |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Một số giải pháp kiểm soát chi phí - tiến độ tích hợp trong dự án xây dựng ở Việt Nam: thách thức, cơ hội và khuyến nghị | Nguyễn Bảo Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Ngô Văn Yên, Phạm Thúy Bình, Nguyễn Thế Quân | Hội thảo khoa học về Kinh tế và Quản lý xây dựng 2023: Kết nối - đổi mới - phát triển, ISBN: 978-604-82-7545-7 | 2023 |
3. SÁCH CHUYÊN KHẢO, SÁCH THAM KHẢO, GIÁO TRÌNH
| TT | Tên sách | Nhà xuất bản | Tên các tác giả/Đồng tác giả Chương sách (Theo thứ tự trong sách/chương sách) | Loại sách (Chuyên khảo/Giáo trình/Tham khảo) hoặc Tên Chương sách |
|---|---|---|---|---|
| 1 | University Initiatives on Climate Change Education and Research | Springer Nature | Thuy-Binh Pham, Quan Nguyen | Chương sách: “Integrating Carbon Emission Considerations into the Selection of Construction Methods: A Case Study of Student Graduation Project in Construction Management” |
| 2 | Sustainable Materials for the Built Environment Book | Springer Nature | Dinh Linh Le, Roberta Salomone, Quan T. Nguyen | Chương sách: “Circular bio-based building materials for a sustainable built environment: categorisation, adoption barriers and sustainability assessment” |
4. CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA
| TT | Tên đề tài, dự án chủ trì; mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cấp quản lý (quốc gia, bộ, tỉnh thành, trường, HTQT, doanh nghiệp,...), tên cơ quan quản lý | Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | ĐT: Một số giải pháp đảm bảo chất lượng công trình xây dựng trong các doanh nghiệp thi công xây lắp Việt Nam | 2000 - 2001 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 2 | ĐT: Xây dựng các nhóm chất lượng trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam | 2001 - 2002 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 3 | ĐT: Mô hình lựa chọn phương thức bán hàng và cung cấp dịch vụ môi giới qua cộng tác viên tại các sàn giao dịch bất động sản Hà Nội | 2010 - 2011 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 4 | ĐT: Vận dụng phương pháp quản lý giá trị vào việc quản lý các dự án xây dựng Việt Nam | 2011 - 2012 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 5 | ĐT: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quản lý giá trị thu được trong dự án xây dựng tại Việt Nam dưới góc độ nhà thầu thi công xây lắp | 2012 - 2013 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 6 | ĐT: Nghiên cứu giải pháp thực hiện quản lý xây dựng bền vững tại Việt Nam (Đề tài trọng điểm cấp Trường) | 2013 - 2014 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường trọng điểm | Đã nghiệm thu |
| 7 | ĐT: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về môi giới bất động sản trong điều kiện Việt Nam | 2014 - 2015 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường trọng điểm | Đã nghiệm thu |
| 8 | Dự án: Xây dựng mô hình định giá nhà dựa trên lý thuyết vị thế - chất lượng - Developing a housing model based on the status-quality trade off theory | 2015 - 2016 | Quỹ hỗ trợ đi lại Newton (Newton Mobility Grants) | Đã hoàn thành |
| 9 | ĐT: Nghiên cứu phương pháp xác định chỉ số VfM (Value for Money) để đánh giá dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công – tư | 2015 - 2016 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 10 | ĐT: Nghiên cứu nội dung và khả năng ứng dụng hợp đồng quan hệ đối tác trong các dự án đầu tư xây dựng tại Việt Nam | 2016 - 2017 | Đại học Xây dựng - Cấp Trường | Đã nghiệm thu |
| 11 | Dự án: Phát triển nguồn nhân lực BIM ở Việt Nam thông qua các khóa đào tạo chuyên môn và mối quan hệ bền vững với doanh nghiệp/ngành xây dựng - Developing BIM human resources in Vietnam through the emergence and delivery of BIM professional training courses and sustainable partnerships with businesses/industry | 2017 - 2018 | Hội đồng Anh | Đã hoàn thành |
| 12 | Nghiên cứu và đề xuất phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước | 2018 - 2021 | Bộ Xây dựng | Đã nghiệm thu |
| 13 | Đề xuất các tiêu chí đánh giá công trình xây dựng dân dụng về mặt kinh tế theo định hướng phát triển bền vững, mã số: B2018-XDA-18 | 2018 - 2021 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã nghiệm thu |
| 14 | Nghiên cứu phát triển khung chương trình đào tạo ngắn hạn gắn với thực hành về Mô hình thông tin công trình nhằm nâng cao nhận thức và mức độ áp dụng BIM trong xây dựng ở Việt Nam | 2018 - 2020 | Đại học Xây dựng - Cấp trường trọng điểm | Đã nghiệm thu |
| 15 | Dự án: Ứng dụng Phương thức triển khai dự án tích hợp để phát triển nhà ở phổ cập và xanh đô thị ở Việt Nam - Adopting Integrated Project Delivery to develop green Affordable urban Housing in Vietnam | 2018 - 2021 | Quỹ Liên kết các cơ sở đào tạo Newton – kết hợp với Đại học Heriot-Watt | Đã hoàn thành |
| 16 | Dự án: Nền tảng số để phát triển các kỹ năng số trong ngành xây dựng - Additive E-Platform for Digital Skills Development in Construction. | 2020 - 2021 | Chương trình Engineering Skills Where they are Most Needed (ESMN), bởi The Royal Academy of Engineering (The Academy) và the Lloyd’s Register Foundation, United Kingdom. Kết hợp với Đại học Manchester Metropolitan, UK. | Đã hoàn thành |
| 17 | Dự án: Nâng cao kỹ năng và nghiệp vụ sư phạm trong việc đào tạo các kỹ năng sản xuất nâng cao ứng dụng BIM - Upskilling and Pedagogical Improvements in Advanced Construction Manufacturing Skills Leveraging BIM | 2020 - 2022 | UK-China-BRI Countries Education Partnership Initiative. Kết hợp với Đại học Salford, United Kingdom | Đang triển khai (dự án đã được gia hạn) |
| 18 | Đề tài: Nghiên cứu xây dựng thư viện đối tượng BIM cho các cấu kiện điển hình nhằm hỗ trợ việc mô hình hóa công trình dân dụng từ dữ liệu scan 3D tại Việt Nam | 2021 - 2023 | Đề tài cấp Bộ Giáo dục | Đã nghiệm thu |
| 19 | Dự án: Tích hợp chuyển đổi số và kinh tế tuần hoàn để chuyển hướng chất thải xây dựng và phá dỡ phi carbon: tăng cường nghiên cứu và thực hành của Việt Nam và Vương quốc Anh - Integrating digital transformation and circular economy for decarbonised construction & demolition waste diversion: enhancing Vietnam and UK’s research & practice (AIRINESS) | 2024 - 2025 | Viện Hàn lâm Khoa học Y tế Vương Quốc Anh. Kết hợp với Đại học Tổng hợp Brunel ở London, Vương quốc Anh | Đã hoàn thành |
| 20 | Dự án: Phát triển môi trường học tập nhập vai dựa trên BIM để nâng cao giáo dục và đào tạo quản lý xây dựng bằng công nghệ VR - Developing a BIM-based Immersive Learning Environment for Enhanced Construction Management Education and Training using VR Technology (DOMINEERING) | 2024 - 2025 | Viện Hàn lâm Khoa học Y tế Vương Quốc Anh. Kết hợp với Đại học Tổng hợp Tây Anh, Vương quốc Anh | Đã hoàn thành |