TS. NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH - TRƯỞNG NHÓM CHUYÊN MÔN

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN

1. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

  Họ và tên: NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH

Năm sinh: 1984

Học vị: Tiến Sĩ

Nhóm chuyên môn công tác : Tổ chức kế hoạch, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học xây dựng

Email: hanhntm@huce.edu.vn

 2. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH

  • Định mức và định giá xây dựng
  • Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  • Quản lý chuỗi cung ứng

3. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 

3.1. Bài báo quốc tế thuộc danh mục ISI

TT Tên bài báo Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) Tên tạp chí/Hội thảo, Số, Tập, Trang, ISSN, DOI (nếu có) Năm công bố
1 Root Causes and Safety Challenges of Fatal Construction Accidents in Vietnam Pham Xuan Anh, Le Van Tuan, Nguyen Quoc Toan, Nguyen Thi My Hanh International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology (IJSCET), Vol. 15 No. 4 (2024), trang 164-175. URL: https://publisher.uthm.edu.my/ojs/index.php/IJSCET/article/view/19950/7088 2024
2 Factors affecting the cooperative relationships in material supply chain of construction enterprises Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Quang Thanh Organization, Technology and Management in Construction, Tập 16(1), trang 38-51. DOI: 10.2478/otmcj-2024-0003 2024
3 How do contractors select material suppliers for construction projects? Evidence from Vietnam Toan Nguyen Quoc, Hanh Nguyen Thi My, Tam Nguyen Van, Anh Pham Xuan, Hai Dinh Tuan, Thuy Nguyen Thi Archives of Civil Engineering, Tập 68, Số 3, trang 273-288. DOI: 10.24425/ace.2022.141885 2022

3.2. Bài báo quốc tế thuộc danh mục Scopus

TT Tên bài báo Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) Tên tạp chí/Hội thảo, Số, Tập, Trang, ISSN, DOI (nếu có) Năm công bố
1 Key Factors Influencing the Use of Coal Ash as Construction Material in Vietnam Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Hải Yến INTERNATIONAL JOURNAL OF SUSTAINABLE CONSTRUCTION ENGINEERING AND TECHNOLOGY, Vol. 16 No. 2 (2025), trang 91-107. DOI: 10.30880/ijscet.2025.16.02.006 2025
2 Factors influencing construction delays in public investment civil projects: The case of Hanoi, Vietnam Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Phạm Thùy Linh, Nguyễn Yến Nhi, Trịnh Khánh Huyền, Phạm Thị Ngọc Dung, Trần Thị Hồng Liên Edelweiss Applied Science and Technology, Vol. 9 No. 4. URL: https://learning-gate.com/index.php/2576-8484/article/view/6547/2318 2025
3 BARRIERS FOR WOMEN WORKING IN THE VIETNAMESE CONSTRUCTION INDUSTRY Lê Hải Yến, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Quốc Toản Malaysian Construction Research Journal (MCRJ), Volume 23 No. 3 (2024), trang 294-311. URL: https://www.cream.my/prod/mcrj-special-issue-volume-23-no-3-2024 2024
4 Analysis and evaluation of factors affecting the motivation of construction workers Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Văn Tuấn Edelweiss Applied Science and Technology, Vol. 8 No. 5, trang 1112-1123. URL: https://learning-gate.com/index.php/2576-8484/article/view/1814/641 2024

3.3. Bài báo tạp chí khác, hội thảo quốc tế khác

TT Tên bài báo Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) Tên Hội thảo/Kỷ yếu, Số ISBN, Trang Năm công bố
1 Construction Material Supply Chain Within Circular Economy and Sustainable Development in the Vietnamese Construction Industry Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Tô Thị Hương Quỳnh 19th International Conference on Socio-economic and Environmental Issues in Development, 2024 Proceeding. ISBN: 978-604-79-446-0. Trang: 1487-1500 2024

3.4. Bài báo trên tạp chí khoa học trong nước thuộc danh mục HDGSNN

TT Tên bài báo Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) Tên tạp chí/Hội thảo, Số, Tập, Trang, ISSN, DOI (nếu có) Năm công bố
1 Biến động giá vật liệu xây dựng tại Việt Nam: Nguyên nhân, tác động và giải pháp quản lý Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Thành Tân Tạp chí Xây dựng, Số 9.2025, trang 163-167 2025
2 Đo lường hiệu quả của Scan-to-BIM trong công trình xây dựng dân dụng Nguyễn Thế Tuấn, Nguyễn Thị Hoan, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Ngô Văn Yên, Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Hòa Bình Tạp chí Xây dựng, Số 01.2024, trang 94-97, ISSN: 2734-9888 2023
3 Lựa chọn phương án sử dụng ván khuôn trong thi công nhà cao tầng bằng phương pháp AHP Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Toản Tạp chí Xây dựng, Số 10/2021, trang 108-103 2021
4 3D-BIM and 4D-BIM Models in Construction Safety Management Nguyen Quoc Toan, Nguyen Thi Tuyet Dung, Nguyen Thi My Hanh Journal E3S Web of Conferences (Scopus), (XXIV International Scientific Conference on Advance in Civil Engineering Construction the Formation of Living Environment (Moscow, Russia) (FORM 2021) 2021
5 Thực trạng nhận thức về chuỗi cung ứng trong xây dựng ở Việt Nam Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Hồng Thái, Nguyễn Quốc Toản Tạp chí Xây dựng và Đô thị, Số 71/2020, ISSN: 1859-3119 2020
6 Phân tích đặc điểm vi phạm pháp luật trong đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Đình Phong, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Nha Trang Tạp chí Kinh tế Xây dựng, ISSN: 1859-4921 2020
7 Lựa chọn nhà cung cấp vật liệu cho nhà thầu xây dựng bằng phương pháp AHP Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Tập 14, Số 3V, 7/2020, ISSN: 2615-9058 2020
8 Thực trạng lựa chọn nhà cung cấp vật liệu của các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Tạp chí Xây dựng, Số 9/2019, ISSN: 0866-8762 2019

3.5. Bài báo tạp chí, hội thảo khoa học khác

TT Tên bài báo Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) Tên tạp chí/Hội thảo, Số, Tập, Trang, ISSN/ISBN (nếu có) Năm công bố
1 Biến động giá vật liệu xây dựng tại Việt Nam: Nguyên nhân, tác động và giải pháp quản lý Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Toản, Phạm Thành Tân Tạp chí Xây dựng, Số 9.2025, trang 163-167 2025
2 Đo lường hiệu quả của Scan-to-BIM trong công trình xây dựng dân dụng Nguyễn Thế Tuấn, Nguyễn Thị Hoan, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Ngô Văn Yên, Nguyễn Thế Quân, Nguyễn Hòa Bình Tạp chí Xây dựng, Số 01.2024, trang 94-97, ISSN: 2734-9888 2023
3 Lựa chọn phương án sử dụng ván khuôn trong thi công nhà cao tầng bằng phương pháp AHP Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Quốc Toản Tạp chí Xây dựng, Số 10/2021, trang 108-103 2021
4 Áp dụng logistics ngược cho nền kinh tế tuần hoàn trong ngành công nghiệp xây dựng Việt Nam Tô Thị Hương Quỳnh, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Bùi Quang Linh Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia Kinh tế tuần hoàn – Kinh tế bền vững – Marketing xanh. ISBN: 978-604-79-4259-6. Trang: 117-123 2024
5 Đề xuất một số giải pháp thúc đẩy sự phát triển nghề nghiệp của nữ giới trong ngành xây dựng tại Việt Nam Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Lê Thị Xuân Thu, Vũ Thế Toàn Hội thảo khoa học về kinh tế và quản lý xây dựng: Kết nối - Đổi mới - Phát triển. ISBN: 978-604-82-7545-7 2023

4. SÁCH CHUYÊN KHẢO, SÁCH THAM KHẢO, GIÁO TRÌNH

TT Tên sách Nhà xuất bản và Năm công bố Tên các tác giả Loại sách (bao gồm ISBN nếu có)
1 Hướng dẫn Đồ án môn học Lập định mức kỹ thuật xây dựng Nhà Xuất bản Xây dựng, Hà Nội (2020) Nguyễn Liên Hương, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Văn Tâm Sách tham khảo

5. CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA

TT Tên đề tài, dự án; mã số Thời gian (bắt đầu - kết thúc) Cấp quản lý và Vai trò (Cơ quan quản lý) Tình trạng đề tài
1 Nâng cao chất lượng công tác Tư vấn chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng tại các công ty tư vấn trên địa bàn Hà Nội 2012 Thành viên tham gia (Cấp Trường, ĐH Xây dựng Hà Nội) Đã nghiệm thu (Dự đoán)
2 Nghiên cứu điều chỉnh định mức dự toán một số công tác chính áp dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Mã số: 54 – 2013/KHXD 2013 Chủ nhiệm đề tài (Cấp Trường, ĐH Xây dựng Hà Nội) Đã nghiệm thu (Dự đoán)
3 Nhận thức về chuỗi cung ứng trong xây dựng bền vững tại Việt Nam. Mã số: 135-2018/KHXD 2018 Chủ nhiệm đề tài (Cấp Trường, ĐH Xây dựng Hà Nội) Đã nghiệm thu (Dự đoán)
4 Nghiên cứu thực trạng và phương hướng hoàn thiện công tác cung ứng vật liệu cho các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam. Mã số: 05 -2019/KHXD - TĐ 2019 Chủ nhiệm đề tài (Cấp Trường trọng điểm, ĐH Xây dựng Hà Nội) Đã nghiệm thu (Dự đoán)
5 Nghiên cứu xây dựng thư viện đối tượng BIM cho các cấu kiện điển hình nhằm hỗ trợ việc mô hình hóa công trình dân dụng từ dữ liệu scan 3D tại Việt Nam. 2021 - 2022 Thành viên chính (Cấp Bộ/Nafosted, ĐH Xây dựng Hà Nội) Đã nghiệm thu
6 Nghiên cứu phương pháp đo bóc khối lượng sử dụng Mô hình thông tin công trình phù hợp với hệ thống định mức dự toán xây dựng ở Việt Nam 2019 - 2022 Thành viên chính (Cấp Bộ/Nafosted) Đã nghiệm thu
7 Nghiên cứu về các rào cản đối với nữ giới làm việc trong ngành xây dựng tại Việt Nam 2022 - 2025 Chủ nhiệm đề tài (Cấp Trường trọng điểm, ĐH Xây dựng Hà Nội) Đã nghiệm thu

6. GIẢI THƯỞNG VỀ KHCN

TT Tên công trình/Đề tài Sinh viên Thứ hạng Năm tặng thưởng Tên/Mã số Sinh viên đạt giải (Thông tin chi tiết)
1 Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu thiệt hại do ùn tắc giao thông trên địa bàn Hà Nội Giải Ba 2012-2013 Nguyễn Xuân Phú (MSSV: 3663.54, 54QD1), Đỗ Ngọc Quang (MSSV: 2931.54)
2 Nghiên cứu giải pháp giảm tổn thất thời gian trong ca làm việc của công nhân và máy, thiết bị thi công (Mã số: KT-20-2015) Giải Ba 2014-2015 Nguyễn Huy Hiếu (MSSV: 7545.56, 56KT3), Nguyễn Thị Minh Phương (MSSV: 3672.56, 56KT3)
3 Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các máy thi công chính trên công trường xây dựng tại địa bàn Hà Nội (Mã số: KT-2016-19) Giải Nhì 2015-2016 Đỗ Huy Hoàng (MSSV: 5369.57, 57KT3), Đỗ Ngọc Dũng (MSSV: 207.57, 57KT3), Nguyễn Ngọc Sơn (MSSV: 9281.57, 57KT3), Lê Thị Cúc (MSSV: 7030.57, 57KT1), Nguyễn Thị Thanh Nhàn (MSSV: 3792.57, 57KT1)
4 Nghiên cứu áp dụng nhà ở lắp ghép công nhân tại công trường xây dựng tái sử dụng nhiều lần bằng vật liệu nhẹ Giải Ba 2016-2017 Vũ Mạnh Luân (13159, 59KT4), Hoàng Thị Trang
5 Nghiên cứu Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong xây dựng và sử dụng các tòa nhà Giải Ba 2016-2017 Định Thị Thu Hà (454459, 59KT1)
6 Nâng cao nhận thức về chuỗi cung ứng trong xây dựng bền vững ở Việt Nam hiện nay (Mã số: KT-2018-40) Giải Ba 2017-2018 Nguyễn Phương Bảo (MSSV: 1514060, 60KT3)
7 Nghiên cứu công tác quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng theo dự toán (Mã số: KT-2018-18) Giải Ba 2017-2018 Hà Minh Thắng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Lê Thị Nhung, Mai Thị Thủy, Vũ Xuân Huy (Lớp 59QD1)
8 Nghiên cứu phương pháp đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp vật liệu cho doanh nghiệp xây dựng Việt Nam (Mã số: KT-2019-03) Giải Nhì 2018-2019 Tăng Thị Thục Hiền, Phạm Thu Huyền, Nguyễn Thị Phương (Lớp 61KT3)
9 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả cung ứng vật liệu của doanh nghiệp xây dựng (Mã số: KT-2021-24) Giải Ba 2020-2021 Bùi Đình Huy (96263), Ngô Thái Sơn (17786), Đỗ Thị Thu (199963), Nguyễn Đức Hiếu (1517163), Nguyễn Trung Hiếu (73663), Lớp 63KT2
10 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng lên mối quan hệ của các thành viên trong chuỗi cung ứng xây dựng (Mã số: KT-2022-03) Giải Ba 2021-2022 Nguyễn Bá Diệu Linh (63KT3), Trần Thị Sinh (63KT3), Phan Thanh Huyền (63QD3), Nguyễn Thị Mến (63QD3), Nguyễn Thị Thu Trang (63QD3)