NĂNG LỰC NHÂN SỰ
Viện Quản lý Đầu tư Xây dựng tự hào với đội ngũ các cán bộ và chuyên gia được đào tạo tại các cơ sở uy tín trong và ngoài nước với phương pháp làm việc khoa học, có trình độ chuyên môn và kỹ năng cao, giàu kinh nghiệm và uy tín nghề nghiệp được biết tới trong đào tạo học thuật, kinh tế và quản lý xây dựng, quản lý doanh nghiệp, quản lý bất động sản, quản lý dự án.
TT | Các cán bộ, chuyên gia | Chuyên môn và kỹ năng | Chức vụ | Kinh nghiệm | ||
HỘI ĐỒNG VIỆN | ||||||
1 | PGS. TS. Phạm Xuân Anh | Quản lý dự án, Đấu thầu xây dựng | Chủ tịch | 23 năm | ||
2 | PGS.TS Đinh Văn Thuật | Thiết kế công trình xây dựng | Thành viên | 21 năm | ||
3 | TS. Nguyễn Liên Hương | Định mức, Định giá, Tiêu chuẩn | Thành viên | 26 năm | ||
4 | TS. Trần Văn Mùi | Phân tích dự án đầu tư, Kinh tế và quản lý xây dựng | Thành viên | 40 năm | ||
5 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quân | Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Quản lý giá trị, Mô hình thông tin công trình(BIM), Đô thị, Doanh nghiệp nhỏ và vừa | Thành viên | 23 năm | ||
BAN LÃNH ĐẠO VIỆN | ||||||
1 | PGS.TS.
Nguyễn Thế Quân |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Quản lý giá trị, Mô hình thông tin công trình (BIM), Đô thị, Doanh nghiệp nhỏ và vừa | Viện trưởng | 23 năm | ||
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1 | PGS.TS.
Nguyễn Thế Quân |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Quản lý giá trị, Mô hình thông tin công trình (BIM), Đô thị, Doanh nghiệp nhỏ và vừa | Chủ tịch hội đồng | 23 năm | ||
2 | GS. TS. Nguyễn Huy Thanh | Quản lý tiến độ, Nghiên cứu cải tiến vận hành hệ thống | Thành viên | 54 năm | ||
3 | TS. Nguyễn Liên Hương | Định mức, Định giá, Tiêu chuẩn | Thành viên | 26 năm | ||
4 | TS. Trần Văn Mùi | Phân tích dự án đầu tư, Kinh tế và quản lý xây dựng | Thành viên | 40 năm | ||
5 | TS. Đoàn Dương Hải | Định giá BĐS và vận hành BĐS | Thành viên | 27 năm | ||
PHÒNG TỔ CHỨC – HÀNH CHÍNH – PHÁP CHẾ | ||||||
1 | ThS. LS. Đinh Văn Trường | Tư vấn hợp đồng và doanh nghiệp, Dịch vụ pháp lý | Trưởng phòng | 14 năm | ||
2 | ThS. Đặng Hoàng Mai | Luật dân sự và Luật Xây dựng, Giải quyết tranh chấp | Phó trưởng phòng | 17 năm | ||
3 | ThS. Nguyễn Việt Hương | Luật thương mại, Luật dân sự | Chuyên viên | 6 năm | ||
4 | ThS. Đào Thùy Ninh | Hợp đồng xây dựng | Chuyên viên | 5 năm | ||
5 | KS. Nguyễn Thị Diễm Hương | Hành chính | Chuyên viên | 10 năm | ||
PHÒNG KẾ HOẠCH – THỊ TRƯỜNG | ||||||
1 | ThS. Nguyễn Bảo Ngọc | Quản lý dự án xây dựng, Triển khai xây dựng tinh gọn, IoT | Trưởng phòng | 4 năm | ||
2 | KS. Nguyễn Thế Tuấn | Xây dựng cầu đường bộ | Phó Trưởng phòng | 3 năm | ||
3 | ThS. NCS. Phùng Anh Quân | Quản lý hoạt động kỹ thuật, Quản lý dự án xây dựng | Chuyên viên | 6 năm | ||
4 | ThS. Lê Hoài Nam | Quản lý dự án, Tài chính doanh nghiệp | Chuyên viên | 5 năm | ||
5 | ThS. Nguyễn Đình Phong | Luật dân sự | Chuyên viên | 3 năm | ||
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN | ||||||
1 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Phân tích tài chính | Trưởng phòng | 18 năm | ||
2 | CN. Lê Hải Yến | Tài chính doanh nghiệp | Thủ quỹ | 18 năm | ||
3 | CN. Nguyễn Mai Thu | Tài chính doanh nghiệp | Chuyên viên | 24 năm | ||
4 | ThS. Bùi Quang Linh | Tài chính doanh nghiệp | Chuyên viên | 4 năm | ||
5 | KS. Bùi Tân Phú | Kế toán tổng hợp | Chuyên viên | 3 năm | ||
PHÒNG ĐÀO TẠO – NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | ||||||
1 | TS. Trần Văn Tâm | Kế hoạch, Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Quản lý doanh nghiệp, đô thị | Trưởng phòng | 43 năm | ||
2 | ThS. Thiều Thị Thanh Thúy | Quản lý dự án, Tài chính doanh nghiệp, Phân tích dữ liệu | Phó Trưởng phòng | 18 năm | ||
3 | TS. Nguyễn Quốc Toản | Quản lý hiện trường, Quản lý tiến độ | Phó Trưởng phòng | 17 năm | ||
4 | PGS. TS. Phạm Xuân Anh | Quản lý dự án, Đấu thầu xây dựng | Chuyên gia | 23 năm | ||
5 | PGS.TS Đinh Văn Thuật | Thiết kế công trình xây dựng | Chuyên gia | 21 năm | ||
6 | GS. TSKH. Nguyễn Mậu Bành | Quản lý hệ thống, Quản lý Xây dựng, Đô thị, Doanh nghiệp | Chuyên gia | 58 năm | ||
7 | GS. TS. Nguyễn Huy Thanh | Quản lý tiến độ, Nghiên cứu cải tiến vận hành hệ thống | Chuyên gia | 54 năm | ||
8 | TS. Nguyễn Liên Hương | Định mức, Định giá, Tiêu chuẩn | Chuyên gia | 26 năm | ||
9 | TS. Trần Văn Mùi | Phân tích dự án đầu tư, Kinh tế và quản lý xây dựng | Chuyên gia | 40 năm | ||
10 | PGS. TS. Lê Hồng Thái | Quản lý xây dựng, Quản trị doanh nghiệp, đô thị | Chuyên gia | 42 năm | ||
11 | TS Đặng Văn Dựa | Dự án đầu tư, đấu thầu, đơn giá, định mức | Chuyên gia | 45 năm | ||
12 | TS. Nguyễn Bá Vỵ | Định mức, đơn giá | Chuyên gia | 45 năm | ||
PHÒNG TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | ||||||
1 | ThS. Nguyễn Thu Hằng | Phân tích dự án, Đấu thầu, Kinh tế học | Trưởng phòng | 12 năm | ||
2 | ThS. Lê Đình Linh | Quản lý tiến độ, Lựa chọn nhà thầu, Dịch vụ công ích | Phó Trưởng phòng | 7 năm | ||
3 | KS Nguyễn Thùy Linh | Kinh tế Xây dựng, PPP | Phó Trưởng phòng | 6 năm | ||
4 | ThS. Trần Phương Nam | Phân tích dự án, Đấu giá | Phó Trưởng phòng | 5 năm | ||
5 | TS. Nguyễn Bá Vỵ | Định mức, đơn giá | Chuyên gia | 45 năm | ||
6 | ThS. Trương Tuấn Tú | Lập và phân tích, thẩm định dự án, Đấu thầu | Chuyên viên | 15 năm | ||
7 | TS. Vũ Kim Yến | Lập và phân tích dự án, Đầu tư, nhà ở xã hội | Chuyên viên | 26 năm | ||
8 | ThS. Ngô Văn Yên | Quản lý xây dựng, Định giá xây dựng và dịch vụ đô thị | Chuyên viên | 3 năm | ||
9 | ThS. Nguyễn Thị Hoan | Lập và Phân tích dự án đầu tư | Chuyên viên | 4 năm | ||
10 | ThS.
Nguyễn Văn Hải |
Quản lý xây dựng, Hợp đồng và Luật xây dựng | Chuyên viên | 22 năm | ||
11 | Nguyễn Mai Linh | Tư vấn lập, quản lý dự án, Định giá xây dựng | Chuyên viên | 37 năm | ||
12 | ThS. Nguyễn Gia Nghiêm | Chủ trì thiết kế, thẩm tra
Xây dựng công trình cầu, đường |
Chuyên viên | 20 năm | ||
13 | TS. Đặng Việt Hưng | Kết cấucông trình | Chuyên viên | 15 năm | ||
14 | ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Kỹ thuật Xây dựng, Định mức, đơn giá xây dựng và dịch vụ công ích | Chuyên viên | 8 năm | ||
15 | ThS. Vũ Nam Ngọc | Phân tích dữ liệu, thống kê | Chuyên viên | 9 năm | ||
16 | ThS. Vũ Kim Dung | Lập và Phân tích dự án, Định giá xây dựng | Chuyên viên | 11 năm | ||
17 | ThS. Trần Đức Bình | Kỹ thuật Xây dựng | Chuyên viên | 5 năm | ||
18 | ThS. Nguyễn Văn Tâm | Kinh tế Xây dựng | Chuyên viên | 3 năm | ||
TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO BIM NUCE | ||||||
1 | PGS.TS. Nguyễn Thế Quân | Quản lý dự án xây dựng, Mô hình thông tin công trình (BIM), Doanh nghiệp nhỏ và vừa | Giám đốc Trung tâm | 23 năm | ||
2 | KS. Nguyễn Thế Tuấn | Xây dựng cầu đường bộ | Phó Giám đốc phụ trách Thị trường | 3 năm | ||
3 | ThS. Phạm Trường Giang | Tổng quan ứng dụng mô hình BIM,
Giải pháp quy trình đào tạo nhóm BIM cho doanh nghiệp |
Phó Giám đốc | 23năm | ||
4 | Ks. Nguyễn Tiến Dương | Mô hình BIM A,S
Phối hợp mô hình BIM Phối hợp làm việc kiểm soát theo nhóm |
Chuyên gia đào tạo | 7năm | ||
5 | ThS. NCS. Lê Thị Hoài Ân | Quản lý Hệ thống thông tin công trình, Quản lý dự án xây dựng | Chuyên viên | 7 năm | ||
6 | ThS. Ngô Văn Yên | Quản lý Xây dựng , Lập mô hình kết cấu , kiến trúc , MEP, bóc tách khối lượng | Chuyên viên | 3 năm | ||
7 | KS. Lưu Quang Phương | Quy trình BIM,
Phối hợp mô hình BIM, Bóc tách khối lượng Lập mô hình MEP |
Chuyên viên | 3 năm | ||
8 | KS. Nguyễn Văn Quyết | Lập mô hình kết cấu, MEP | Chuyên viên | 3 năm | ||
9 | ThS.Nguyễn Hòa Bình | Xây dựng dân dụng và công nghiệp ,Quản lý xây dựng, Công trình xanh | Chuyên viên | 7 năm | ||
10 | KS. Nguyễn Thùy Linh | Lập mô hình kết cấu, kiến trúc, bóc tách khối lượng | Chuyên viên | 6 năm | ||
11 | KS. Trần Văn Thức | Lập mô hình kết cấu, kiến trúc | Chuyên viên | 3 năm | ||
12 | KS. Nguyễn Hoàng Hà | Lập mô hình kết cấu, kiến trúc | Chuyên viên | 2 năm | ||
13 | KS. Nguyễn Hữu Đức | Lập mô hình kết cấu, kiến trúc | Chuyên viên | 2 năm |
Ngoài những nhân sự cứng trên, Viện Quản lý Đầu tư Xây dựng còn sử dụng mạng lưới cộng tác viên có kinh nghiệmcả ở trong và ngoài trường. Dưới đây là một số cộng tác viên đã gắn bó với Viện trong một thời gian dài:
TT | Các cán bộ, chuyên gia | Chuyên môn và kỹ năng | Kinh nghiệm |
1 | PGS. TS. Trần Việt Nga | Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật nước thải | 22 năm |
2 | ThS. Hoàng Ngọc Hà | Công nghệ và quản lý Môi trường | 20 năm |
3 | ThS. Nguyễn Anh Đức | Kỹ thuật xây dựng, Quản lý công nghiệp | 12 năm |
4 | ThS. Nguyễn Kim Thái | Cấp thoát nước | 38 năm |
5 | ThS. Đỗ Hồng Anh | Kỹ thuật môi trường | 18 năm |
6 | Ths Đặng Xuân Phú | Điều hòa, thông gió | 25 năm |
7 | Ths Nguyễn Lan Hương | Ths, Kiến trúc sư | 13 năm |