PGS.TS Đoàn Dương Hải

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN

  1. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

PGS.TS ĐOÀN DƯƠNG HẢI

Năm sinh: 1968

Bộ môn công tác : Bộ môn Kinh tế và Quản lý bất động sản, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học xây dựng

Email: dduonghai2003@gmail.com

  1. HƯỚNG NGHIÊN CỨU

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  1. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ

3.1. Các đề tài nghiên cứu khoa học

(Kê khai các đề tài nghiên cứu khoa học theo thứ tự thời gian)

TT Tên đề tài nghiên cứu / lĩnh vực ứng dụng Năm hoàn thành Đề tài cấp (NN, Bộ, Ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp dòng tiền chiết khấu định giá bất động sản và định giá doanh nghiệp 2010 Cấp trường Chủ trì
2 Nghiên cứu hoàn thiện mô hình tổ chức- quản lý sử dụng nhà chung cư cho các đô thị lớn 2011 Cấp trường Chủ trì
3 Nghiên cứu nội dung cơ bản về kinh tế bất động sản phục vụ công tác đào tạo nguồn nhân lực quản lý nhà nước và tham gia thị trường bất động sản Việt Nam.

 

2016

Cấp trường trọng điểm Chủ trì
4 Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội tại các thành phố Hà Nội

 

2018

Cấp trường Chủ trì

3.2. Các bài báo khoa học/ báo cáo hội nghị khoa học đã công bố

TT Tên công trình Năm công bố Tên tạp chí
1 Некоторые  тенденции развития сферы жилищно-коммунального хозяйства различного уровня управления и организационно-правовых форм функционирования Năm 2006 Актуальные проблемы строительства и недвижимости: сб.тр.//Моск.гос.строит.ун-т. М.: МГСУ, 2006-с. 125-133.
2 Функции и задачи, решаемые государственными органами в секторе недвижимости в различные периоды истории Вьетнама и других стран Năm 2006 Актуальные проблемы строительства и недвижимости: сб.тр.//Моск.гос.строит.ун-т. М.: МГСУ, 2006-с. 227-236.
3 Некоторые представления  систематизации задач и функций территориального управления недвижимостью. Năm 2006 Материалы второй международной научно-практической конференции 12 октября 2006г.//Сб.1 /Моск.гос.строит.ун-т. М.: МГСУ, 2006. ISBN 5-7264-0403-3.
4 Систематизация задач и функций территориального управления недвижимостью Năm 2006 Материалы второй международной научно-практической конференции 12-12 октября 2006г.//Сб.2 /Моск.гос.строит.ун-т. М.: МГСУ, 2006.                ISBN 5-7264-0403-3.
5 Систематизация задач и функций территориального управления недвижимостью Năm 2006 Материалы четвертой международной научно-практической конференции молодых ученых, аспирантов и докторантов.//Сб.тр. /Моск.гос.строит.ун-т. М.: МГСУ, 2006. ISBN 5-93093-416-9
6 Новый метод составления  плана работ с максимальным совмещением  их во времени. Năm 2006 Строительные материалы, оборудования 21-ого века N11 (94), 2006.
7 Tín dụng ngân hàng đối với thị trường nhà ở các nước phát triển. Năm 2006 Tạp chí Xây dựng – Bộ xây dựng. Số 7 năm 2006. ISSN 0866-0762.
8 Một số hình thức quản lý đất đô thị ở các nước trên thế giới. Năm 2006 Tạp chí Xây dựng – Bộ xây dựng. Số 8 năm 2006. ISSN 0866-0762.
9 Tối ưu hóa chương trình tổ chức sản xuất, quản lý bảo trì và phát triển bất động sản bằng cách sử dụng bảng điện tử Excel. Năm 2007/2008 Tạp chí Xây dựng – Bộ xây dựng. Năm 2007/2008. ISSN 0866-0762.
10 Xác định thời gian tính toán khi định giá bất động sản, định giá doanh nghiệp bằng phương pháp thu nhập. Năm 2012 Tạp chí kinh tế xây dựng- Viện kinh tế xây dựng -Bộ xây dựng. Số 1 năm 2012. ISSN 1859-4921.
11 Quản lý nhà chung cư cần mô hình mới. Năm 2013 Tạp chí kinh tế xây dựng- Viện kinh tế xây dựng-Bộ xây dựng. Số 1 năm 2013. ISSN 1859-4921.
12 Модификация показателей экономической зффективности инвестиционно-строительного проекта с использованием профилей риска неполучения доходов проекта. Năm 2014 ВЕСТНИК БГТУ ИМЕНИ В.Г. ШУХОВА/научно-теоретический журнал.  ISSN 2071-7318.
13 К вопросу об учете технологии кладочных работ при определении прочности сжатой каменной кладки. Năm 2014 Промышленное и гражданское строительство/ Научно- технический и производственный журнал. – 2014. – N 12. ISSN 0869 -7019
14 Hoàn thiện chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế dự án đầu tư-xây dựng bằng cách sử dụng đường rủi ro không thu nhập của dự án. Năm 2014 Tạp chí Xây dựng-Bộ Xây dựng. Tháng 9 năm 2014. ISSN 0866-0762.
15 Hệ thống đăng ký bất động sản hợp nhất – công cụ, giải pháp hữu hiệu để quản lý thị trường bất động sản và bảo vệ quyền lợi người dân. Năm 2015 Nghiên cứu và phát triển vật liệu xây dựng. Số 1 năm 2015.
16 Hệ thống đăng ký bất động sản hợp nhất – công cụ, giải pháp hữu hiệu để quản lý thị trường bất động sản và bảo vệ quyền lợi người dân. Năm 2015 Tạp chí xây dựng-Bộ Xây dựng. Tháng 5 năm 2016. ISSN 0866-0762.
17 Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả dự án đầu tư phù hợp với điều kiện kinh tế thị trường ở nước ta cần được luật hóa. Năm 2016 Tạp chí xây dựng-Bộ Xây dựng. Tháng 5 năm 2016. ISSN 0866-0762.
18 Specifics of Housing Construction in Vietnam and Its Outlook. Năm 2016 Real Estet: Economics, Management. 4/2016. ISSN 2073-8412.
19 Một số vấn đề trong định giá và đánh giá hiệu quả dự án đầu tư phát triển bất động sản. Năm 2016 Tạp chí kinh tế Xây dựng- Viện kinh tế Xây dựng-Bộ xây dựng. Số 3 năm 2016. ISSN 1859-4921.
20 Quản lý rủi ro của Nhà nước và Nhà đầu tư tư nhân trong các dự án hợp tác đối tác công tư PPP ở Việt Nam. Năm 2016 Tạp chí Xây dựng-Bộ Xây dựng. Số 12 năm 2016. ISSN 0866-0762.
21 Mô hình nhà ở xã hội phù hợp với điều kiện Việt Nam. Năm 2016 Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và công nghệ trường Đại học Xây dựng lần thứ 17, tháng 11 năm 2016. ISBN: 978-604-82-1983-3.
22 Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về bất động sản đô thị. Năm 2017 Tạp chí kinh tế Xây dựng- Viện kinh tế Xây dựng-Bộ xây dựng. Số 1 năm 2017. ISSN 1859-4921.
23 Mô hình nhà ở xã hội phù hợp với điều kiện Việt Nam. Năm 2017 Tạp chí Xây dựng-Bộ Xây dựng. Số 2 năm 2017.  ISSN 0866-0762.
24 Đầu tư phát triển bất động sản chuyên nghiệp ở nước ta. Năm 2017 Tạp chí người Xây dựng-Tổng hội Xây dựng Việt Nam. Số 3&4 năm 2017. ISSN 0866- 8531.
25 Quản lý rủi ro, phát triển mô hình hợp tác đối tác công tư ở nước ta. Năm 2017 Tạp chí Kinh tế Xây dựng- Viện kinh tế Xây dựng-Bộ xây dựng. Số 2 năm 2017. ISSN 1859-4921.

3.3. Sách chuyên khảo/ Giáo trình/ Tài liệu tham khảo đã được xuất bản

TT TÊN SÁCH CHUYÊN KHẢO/ GIÁO TRÌNH/ TÀI LIỆU THAM KHẢO NĂM CÔNG BỐ TÊN NHÀ XUẤT BẢN TÊN TÁC GIẢ/ NHÓM TÁC GIẢ
1 Kinh tế và quản lý xây dựng 2015 Sách tham khảo. Nhà xuất bản xây dựng  
2 Kinh tế bất động sản 2016 Sách dịch. Nhà xuất bản xây dựng.  
3 Quản lý bất động sản 2016 Sách dịch. Nhà xuất bản xây dựng